Bài giảng Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng - Thể tích - lượng chất (tiếp)

1 mol phân tử CO2 nặng

2 mol phân tử CO2 nặng

5 mol phân tử CO2 nặng

n mol phân tử CO2 nặng

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng - Thể tích - lượng chất (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
HOÙA HOÏC LÔÙP 8Chào mừng quí thầy cô và các em đến với mônKIỂM TRA BÀI CŨCâu 1:- Khối lượng mol là gì ?Hãy tính khối lượng 1 mol phân tử CO2 (Cho C = 12; O = 16)Câu 2:- Thể tích mol của chất khí là gì ? Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) thể tích mol của chất khí bằng bao nhiêu ?- Hãy tính thể tích của 3 mol phân tử O2 ở (đktc) ?Thứ bảy ngày 14 tháng 11 năm 2010I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượngII) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khíBÀI 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG - THỂ TÍCH - LƯỢNG CHẤTThứ bảy ngày 14 tháng 11 năm 2010I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượngII) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khíBÀI 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG - THỂ TÍCH - LƯỢNG CHẤTI) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng1 mol phân tử CO2 nặngbao nhiêu g ? 5 mol phân tử CO2 nặngbao nhiêu g ? 2 mol phân tử CO2 nặngbao nhiêu g ? n mol phân tử CO2 nặngbao nhiêu g ? 2.44=88g5.44=220gM = 44gCO2 m =CO2 CO2 n .MCO2 CO2 m = n . MI) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượngVD1: Hãy tính số mol của 28g Fe ?	 ( Cho Fe = 56 )Tóm tắtGiảiSố mol của 28g Fe=28560,5 mol28g Fe Fe = 56 28g Fe Fe = 56 FeFeFeM Fe = 56gm Fe = 28gm Fe = 28g=VD2: Hãy tính số mol của 16g Cu	 ( Cho Cu = 64)16g CuCu = 64I) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượngVD2: Hãy tính số mol của 16g Cu	 ( Cho Cu = 64)Tóm tắtGiảiSố mol của 6,4g Cum Cu = 16gMCu = 64gCu = 6416g Cu=1664= 0,25 molI) Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượngVD3: Hãy tính số mol của 3,6g H2O ?	 ( Cho H = 1; O = 16 )Tóm tắtGiảiSố mol của 3,6g H2O3,6g H2O MH2O=1.2+16=18gH = 1; O = 16 m = 3,6gH2O=3,618= 0,2 mol1 mol phân tử O2 ở đktc nặngbao nhiêu lít ? bao nhiêu lít ? 3 mol phân tử O2 ở đktc nặngn mol phân tử CO2 ở đktc nặngbao nhiêu lít ? 3.2,44= 67,2 l 2,44 lV =CO2 CO2 n .22,4 CO2 V = n . 22,4II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khíII) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khíVD1: Hãy tính thể tích của 0,2 mol O2 ở đktc ?Tóm tắtGiảiThể tích 0,2 mol O2 ở đktc==4,48 l0,2 mol O20,2 mol O20,2.22,4n = 0,2 molO2II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khíVD2: Một cơ sở công nghiệp trung bình mỗi ngày thải ra khoảng 300mol phân tử khí CO2. Hãy tính:Thể tích khí CO2 ở đktc ?Khối lượng khí CO2 (Cho C=12; O=16)Tóm tắtGiảiThể tích 300mol CO2 ở đktc300mol phân tử khí CO2C=12; O=16M = 12+16.2 = 44g CO2n = 300 molCO2Khối lượng 300mol CO2= 300.22,4 = 6720 l= 300.44 = 13200 g II) Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khíHình ảnh khu công nghiệp, nhà máy gây ô nhiễm môi trườngNhà máy ở Trung QuốcBài tập củng cố : - Hãy tính thể tích của 18,4g khí NO2 ở đktc ?	 ( Cho N = 14; O = 16 )Tóm tắtGiảiSố mol của 18,4g NO2Thể tích của 0,4 mol NO2 ở đktcDaën doøLaøm baøi taäp trong sgkChuaån bò tieát sau “luyeän taäp”Baøi hoïc ñeán ñaây laø heátCHUÙC CAÙC EM HOÏC TOÁT

File đính kèm:

  • pptBai_19_Chuyen_doi_khoi_luong_the_tich_luong_chat.ppt
Bài giảng liên quan