Bài giảng Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 18)

Bài 2: Hãy tính số mol của 5,4g Al

. Tóm tắt đề bài :

? Công thức áp dụng:

Vậy số mol của Al là 0,2 mol

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 18), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Nhiệt liệt chào mừng các thầy ,cô đến dự giờ lớp 8A3.HOá học 8 . TIếT 27Kiểm tra:?2. Hãy tính khối lượng của 1mol phân tử Cl2Đáp án2: Khối lượng 1mol phân tử Cl2  MCl2 = 35,5 . 2 = 71 g?3. Hãy tính khối lượng của 0,5 mol nguyên tử Cu Đáp án3:Ta có 1 mol nguên tử Cu có khối lượng là 64gVậy 0,5 mol nguên tử Cu có khối lượng là 0,5 . 64g = 32gTa kí hiệu:n{M{m Ta có công thức:m = n . Mm :Là khối lượng chấtn:Là số mol chấtM:Là khối lượng mol chất{{?1. Hãy nêu khái niệm Khối lượng mol.Thứ 4 ngày 26 tháng 11 năm 2008I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chấtBài 19:chuyển đổi giữa khối lượng,thể tích và lượng chất Công thức:m = n . M (g)m :Là khối lượng chất (g)n:Là số mol chất (mol)M:Là khối lượng mol chất (g){Hãy rút ra công thức tính :n =____mM(mol)M =____mn(g) Luyên tập :Bài 1: Hãy tính khối lượng của 0,5 mol phân tử N2(1)(2)(3)m = n . M (g)Bước 1: Tóm tắt đề bàim = ? (g)n =M=0,5 mol2 . 14 = 28 (g)Bước 3: Thay số vào công thức (1) tính m :(1)0,5 .m =28 =14 (g)Bước4: Trả lời: Khối lượng của 0,5mol phân tử N2 là 14gBước2: Công thức áp dụng:Bài 1: Hãy tính khối lượng của 0,5 mol phân tử N22. Luyên tập :n =____mM(mol)M =____(g)m(1)(2)(3)m = n . M (g)n2- Các bước giải bài toán:Bước1:Tóm tắt đề bài:Bước3:Thay số vào công thức – tính toánBước2:Xác định công thức áp dụng:Bước4:Trả lời. Tóm tắt đề bài :Bài 2: Hãy tính số mol của 5,4g Al1. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chấtm =M =n = ? mol Công thức áp dụng:n =____mM(mol)(2)Thay số n =____5,427= 0,2(mol)5,4g27gm = n . M (g)n =____mM(mol)M =____n(g)m(1)(2)(3)Vậy số mol của Al là 0,2 molBài 3 Hãy tính khối lượng mol của hợp chất A, Biết 0,125mol chất A có khối lượng 12,25gCông thức áp dụng :1. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chấtM =____mn(g)0,125 mol M =____12,250,125= Thay số:n =____mM(mol)M =____(g)m(1)(2)(3)m = n . M (g)Ta có : n = m =12,25 g98 (g)(3)nVậy hợp chất A có khối lượng mol là 98gM= ?Các kiến thức cần nhớ1- Các công thức chuyển đổi:n =____mM(mol)M =____(g)m(1)(2)(3)m = n . M (g)n2- Các bước giải bài toán:Bước1:Tóm tắt đề bài:Bước3:Thay số vào công thức – tính toánBước2:Xác định công thức áp dụng:Bước4:Trả lờiTrũ chơi Hãy chọn đáp án đúng cho bài toán sau:109876543210Hết giờ?1. Khối lượng của 0,05 mol CuSO4 là:A, 160 gB , 80 gC, 0,8 gD, 8 gĐáp án:D, 8 gDn =____mM(mol)M =____(g)m(1)(2)(3)m = n . M (g)nCâu 2: Số mol của 28 g Fe là :1 molB. 0,5 molC. 0,1 molD. 0,05molGameLucky Number12345678910Hết giờ1112131415Bạn được 8 điểmRất tiếc bạn đã trả lời sai!!!Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!n =____mM(mol)M =____(g)m(1)(2)(3)m = n . M (g)nA. 2 molB. 1 molC. 1,5 molD. 0,5 molCâu3: Số mol của 60 g NaOH là:GameLucky Number12345678910Hết giờ1112131415Bạn được 9 điểmRất tiếc bạn đã trả lời sai!!!Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!n =____mM(mol)M =____(g)m(1)(2)(3)m = n . M (g)nCâu 4: 0,10 mol Fe ; 0,50 mol CuSO4 có khối lượng lần lượt là:A. (10 g ; 50 g) B. (5,6 g ; 80 g ) C. ( 6,5g; 20 g) D. (122g ; 64g)GameLucky Number12345678910Hết giờ1112131415Bạn được 10 điểmRất tiếc bạn đã trả lời sai!!!Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!n =____mM(mol)M =____(g)m(1)(2)(3)m = n . M (g)nChúc mừng bạn đã nắm được bài !Bạn được 10 điểmGameLucky NumberHướng dẫn về nhà-Làm bài tập số 3 phần a - áp dụng công thức số 2-Làm bài tập số 4 - áp dụng công thức số 1-Các phần bài tập khác em hãy xem tiếp bài phần II rồi nghiên cứu làm bài -Làm bài tập phần còn lại cuối bài 19

File đính kèm:

  • ppthoa_8_tiet_27.ppt
Bài giảng liên quan