Bài giảng Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 2)

I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?

II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí như thế nào?

Trong đó:

V là thể tích chất khí (đktc)

n là số mol chất khí

22,4 là thể tích của 1 mol khí (đktc)

 

 

ppt10 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Xin chào quý thầy cụ và cỏc em học sinh!MễN :HểA HỌC 8Người thực hiện: Lê Thị Minh LoanKIỂM TRA BÀI CŨ Bài 1. Tính khối lượng của 1 mol phân tử CuO và 0,5 mol phân tử CuO? Biết MCuO= 80g/mol.Bài 2. Tính thể tích (đktc) của 1 mol phân tử CO2 và 0,25 mol phân tử CO2 . = 44g/molBài làmBài 1. Khối lượng của 1 mol phân tử CuO là: 1 . 80 = 80 (g) Khối lượng của 0,5 mol phân tử CuO là: 0,5 . 80 = 40 (g) Bài 2. Thể tích của 1 mol phân tử CO2 là: 1 . 22,4 = 22,4 (lít) Thể tích của 0,25 mol phân tử CO2 là 0,25 . 22,4 = 5,6 (lít)mnMNếu đặt:Bài 19: CHUYểN đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chấtI. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?Khối lượng của 0,5 mol phân tử CuO là: 0,5 . 80 = 40 (g) Số mol chấtKhối lượng molKhối lượng chất m = n . M (g)Bài 19: CHUYểN Đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chấtI. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?m = n . M (g) Trong đóm là khối lượng chất (g)n là số mol chất (mol)M là khối lượng mol (g/mol) Suy ran = (mol)M = (g/mol)mCu = 32 gnCu = ? molnA = 0,125 molmA = 12,25 gMA = ? g/mol32 g Cu có số mol là bao nhiêu? Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết 0,125 mol chất này có khối lượng 12,25 g. Số mol của Cu là nCu = = 0,5 (mol)Khối lượng mol của hợp chất A là MA = = 98 (g/mol)m = n . M (g)n = (mol)M = (g/mol)rút ra:vàBài 19: CHUYểN Đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chấtI. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?m = n . M (g)n = (mol)M = (g/mol)rút ra:vàII. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí như thế nào?Thể tích của 0,25 mol phân tử CO2 là 0,25 . 22,4 = 5,6 (lít)V = n . 22,4 (l)Trong đó: V là thể tích chất khí (đktc)n là số mol chất khí22,4 là thể tích của 1 mol khí (đktc)rút raBài 19: CHUYểN Đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chấtI. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?m = n . M (g)n = (mol)M = (g/mol)rút ra:vàII. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí như thế nào?V = n . 22,4 (l)rút raSĐĐSBài tập: Hãychọn đúng(Đ) sai (S) trong các câu sau? A. 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là 4,48 lít. B. 0,5 mol H2O ở đktc có thể tích là 11,2 lít. C. 1,12 lít khí A ở đktc có số mol là 0,05 mol. D. 1 mol Fe ở đktc có thể tích là 22,4 lít.Bài 19: CHUYểN Đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chấtI. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?m = n . M (g)n = (mol)M = (g/mol)rút ra:vàII. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích khí như thế nào?V = n . 22,4 (l)rút ra :Khối lượng chất (m)Số mol chất(n)Thể tích chất khí(V)V= n . 22,4 (l)m = n . MBài 19: CHUYểN Đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chấtKhối lượng (m)Số mol(n)Thể tích khí(V) đktcV= n . 22,4 (l)m = n . MBài tập: Tính khối lượng của 33,6 lít khí N2 ở (đktc).Bài làm Số mol của N2 là : Khối lượng của N2 là: = 1,5 . 28 = 42 (g)Bài tập về nhà: 1 – 6 SGK tr.67 Tạm biệt quý thầy cô và các em học sinhMễN :HểA HỌC 8

File đính kèm:

  • pptbai_19_chuyen_doi_giua_khoi_luong_the_tich_va_luong_chat.ppt
Bài giảng liên quan