Bài giảng Bài 19: Hợp kim (tiếp)
Hợp kim siêu cứng: W – Co ; Co- Cr- W- Fe,
Thân xe là hợp kim siêu cứng
PowerPoint Templatewww.themegallery.comBài giảng hóa học 12HỢP KIMBài19I- KHÁI NIỆMHợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác.Thí dụ :THÉP LÀ HỢP KIMFe với C và một số nguyên tố khác ( Mn. Si,)DUYRALÀ HỢP KIMAl với Cu, Mn, Mg, SiII – TÍNH CHẤT1 . Tính chất hóa học : Tương tự tính chất của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim.2. Tính chất vật lí ,cơ học Khác nhiều so với tính chất các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim.II- TÍNH CHẤT HỢP KIMHợp kim không bị ăn mòn: ( thép inoc) ( Fe – Cr – Mn )Hợp kim siêu cứng: W – Co ; Co- Cr- W- Fe,Thân xe là hợp kim siêu cứngHợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp:Sn – Pb ( thiếc hàn nhiệt độ nóng chảy 210 0C) ( Sn nđnc= 2320C, Pb nđnc= 3270C ) Mỏ hàn Que hànHợp kim nhẹ bền: Al- Si, Al – Cu - Mn - Mg;III- ỨNG DỤNGHợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất cao dùng trong tên lửa, tàu vũ trụ, máy bay, ô tô, III- ỨNG DỤNGHợp kim có tính bền hóa học và cơ học dùng để chế tạo các thiết bị trong ngành dầu mỏ và công nghiệp hóa chất.Nhà máy lọc dầuIII- ỨNG DỤNGHợp kim cứng bền dùng trong công nghiệp xây dựng nhà cửa, cầu cốngIII- ỨNG DỤNGHợp kim không gỉ dùng chế tạo dụng cụ y tế, dụng cụ làm bếp, bộ đồ ăn,III- ỨNG DỤNGHợp kim Ag với Ag, Cu ( vàng tây ) dùng làm đồ trang sức , trước đây dùng đúc tiền,Vàng trắng là hợp kim của Au với các kim loại hiếm như : Ni, Pd, Pt,III- ỨNG DỤNGHợp kim Cu với Zn ( Đồng thau )Đồng thau ( gồm Cu và Zn )III- ỨNG DỤNGĐồng bạch ( gồm Cu ; 20-30% Ni và lượng nhỏ Fe, Mn)Tượng đúc bằng đồng thiếcCỦNG CỐ(Câu 3 / SGK):Trong hợp kim Al – Ni, cứ 10 mol Al thì có 1 mol Ni. Thành phần trăm về khối lượng của hợp kim này là81% Al và 19% NiA82% Al và 18% NiB83% Al và 17% NiC84% Al và 16% NiD82% Al và 18% NiB(Câu 4/ SGK) Ngâm 2,33 gam hợp kim Fe – Zn trong lượng dư dung dịch HCl đến khi phản ứng hoàn toàn ta thấy giải phóng 896 ml khí H2( đktc). Thành phần trăm về khối lượng của hợp kim này là27,9% Zn và 72,1 % Fe1234ABCD26,9% Zn và 73,1 % Fe25,9% Zn và 74,1 % Fe24,9% Zn và 75,1 % Fe27,9% Zn và 72,1 % Fe[ Add your company slogan ]Thank You !
File đính kèm:
- baihopkim.ppt