Bài giảng Bài 19 : Hợp kim (Tiết 3)

I. Khái niệm.

II. Tính chất.

a. Tính chất vật lí và cơ học.

- Tính chất vật lí và cơ học của hợp kim khác nhiều với tính chất của các đơn chất.

 + Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn các kim loại thành phần

 + Hợp kim cứng hơn các kim loại thành phần

 + Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn các kim loại thành phần

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1521 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 19 : Hợp kim (Tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài 19 : HỢP KIMKiểm tra bài cũCâu 1: Kim loại có những tính chất vật lí chung và riêng nào? Nguyên nhân của tính chất vật lí đó?Tính chất vật lí chungCó tính dẻoDẫn điệnDẫn nhiệtCó ánh kimTính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng kim loạiTính chất vật lí riêngKhối lượng riêngNhiệt độ nóng chảyTính cứngTính chất vật lí riêng của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do, bán kính, điện tích, khối lượng của ion kim loại và kiểu mạng tinh thể kim loại.Bài 19 : HỢP KIMI - Khái niệmVàng nguyên chấtBạc nguyên chấtHợp kim siêu cứngFe-CoThép inocFe-Cr-MnHợp kim đồng80 %Cu- 20%NiHợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khácSắt nguyên chấtVD: 	- Hợp kim sắt Fe-C	- Hợp kim đồng Cu-Ni 	- Thép inoc Fe-Cr-MnBài 19 : HỢP KIMII - Tính chấta. Tính chất vật lí và cơ học- Tính chất vật lí và cơ học của hợp kim khác nhiều với tính chất của các đơn chất. + Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn các kim loại thành phần + Hợp kim cứng hơn các kim loại thành phần + Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn các kim loại thành phầnVí dụ: Ag 	Au Au( 70%) – Ag (30%)Tnc	960,50C 10630C 10500CVí dụ: NI	Cu	Ni(80%) – Cu(20%)Tnc 14550C 	10230C	 13700C II - Tính chấta. Tính chất vật lí và cơ học.* Giải thích:- Tính dẫn điện dẫn nhiệt của hợp kim giảm so với kim loại thành phần vì trong hợp kim còn có liên kết cộng hóa trị dẫn đến mật độ electron tự do giảm đi đáng kể.- Hợp kim có độ cứng cao hơn là do có sự thay đổi về cấu tạo mạng tinh thể, thay đổi về thành phần của ion trong mạng tinh thể.b. Tính chất hoá học.Câu 2 : Cho 5,9 gam hợp kim Cu - Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).Tính thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong mẫu hợp kim trên?Đáp án. 45,76%Hợp kim có nhiều tính chất hoá học tương tự tính chất của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim.Bài 19 : HỢP KIMI. Khái niệm.II. Tính chất.a. Tính chất vật lí và cơ học.- Tính chất vật lí và cơ học của hợp kim khác nhiều với tính chất của các đơn chất. + Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn các kim loại thành phần + Hợp kim cứng hơn các kim loại thành phần + Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn các kim loại thành phầnb. Tính chất hoá học.Hợp kim có nhiều tính chất hoá học tương tự tính chất của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim.Bài 19 : HỢP KIMIII - Ứng dụngHợp kim đồngCu-NiHợp kim electronMg – AlIII - Ứng dụngThép inocFe-Cr-MnHỢP KIM SIÊU CỨNGW-Co-Cr-FeThép đặc biệtNi-CrThép thườngFe-CBài 19 : HỢP KIMIII - Ứng dụngThép thườngFe-CThép không gỉFe-C-Cr-NiBài 19 : HỢP KIMTªnhîp kimThµnh phÇnTÝnh chÊtøng dôngThÐp InocHîp kim siªu cøngHîp kim vµng§uyraHîp kim ®ångAlmelecElectronIII - Ứng dụngFe – Cr - MnW-Co–CrAu – Cu Al–Cu–Mn–MgCu–NiAl–Mg–Si–FeAl–Mg–Zn–MnKh«ng bÞ ¨n mßnDông cô y tÕ, dông cô lµm bÕp.Cøng h¬n vµngRÊt cøng ë mäi nhiÖt ®é.ChÕ t¹o l­ìi dao c¾t gät kim lo¹iDïng ®óc tiÒn, lµm ®å trang søc, ngßi bót m¸y.BÒn, nhÑ.ChÕ t¹o m¸y bay, «t«, xe löa....Cøng h¬n ®ång, khã bÞ oxi ho¸.§óc ch©n vÞt tµu biÓn.§iÖn trë nhá, dai bÒn.D©y dÉn ®iÖn cao thÕ...NhÑ, bÒn ®èi víi va ch¹m vµ nhiÖt ®é.ChÕ t¹o tµu vò trô, vÖ tinh...Bài 19 : HỢP KIMI. Khái niệm.II. Tính chất.a. Tính chất vật lí và cơ học.- Tính chất vật lí và cơ học của hợp kim khác nhiều với tính chất của các đơn chất. + Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn các kim loại thành phần + Hợp kim cứng hơn các kim loại thành phần + Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn các kim loại thành phầnb. Tính chất hoá học. Hợp kim có nhiều tính chất hoá học tương tự tính chất của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim.III. Ứng dụng.Củng cố bài họcCâu 1 : Giải thích tại sao trong thực tế chúng ta thường chế tạo các dụng cụ, máy móc bằng hợp kim?

File đính kèm:

  • ppthop_kim.ppt
Bài giảng liên quan