Bài giảng Bài 19 - Tiết 27: Chuyển đổi giưã khối lượng ,thể tích và lượng chất (tiết 1)
Biết rằng 0.25 mol chất A có khối lượng là 14 g .Tính khối lượng mol cuả chất A và cho biết A là nguyên tố nào ?
Chào mừngQuý thầy côĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌCKIỂM TRA BÀI CŨ 1.Nêu định nghĩa khôí lượng mol ?Thể tích mol ?Bài tập 1 :a)Tính thể tích cuả 0,25 mol khí CO2 ở đktc? b) Tính khối lượng cuả 0,25 mol khí CO2.Biết khối lượng mol cuảCO2 = 44.CHUYỂN ĐỔI GIƯÃ KHỐI LƯỢNG ,THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTBài 19 * Tiết 27 I.Chuyển đổi giưã lượng chất và khôí lượng chất như thế nào?m = n x Mn :số mol (mol)M :Khối lượng mol (g)m :khối lượng chất (g)nmM=Mmn=VD1. Tính số mol cuả 32 g đồng ? (biết Cu = 64). Giải Số mol cuả 32 g đồng là : Áp dụng công thức :Cho := 32 gMCu = 64 gTìm :Tóm tắt :mCunCu = ? moln = m :M Biết rằng 0.25 mol chất A có khối lượng là 14 g .Tính khối lượng mol cuả chất A và cho biết A là nguyên tố nào ? 2Tóm tắt Cho := 0.25 mol = 14 g Tìm : Áp dụng công thức : nA mA MA = ? g A là nguyên tố naò ? MA = m : n GiảiKhối lượng mol cuả chất A là:Vậy A Là Nguyên tố Fe II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế naò ?Công thức chuyển đổi : n :Số mol (mol)V :Thể tích mol(l) V = n x 22.4Áp dụng : Bài tập 1 :Tính thể tích cuả 0.2 mol O2 ở (đktc)?Giải Thể tích 0.2 mol khí O2 ở (đktc) là :V = n x 22.4 = 0.2 x22.4 =4.48 (l)Áp dụng công thức :Cho := 0.2 molTìm :Tóm tắt :nCO2VCO2 = ? (l)VCO2 = n.22,4Bài tập 2 :Tính số mol cuả 1.12 lít khí N2 ở (đktc)?Giải :Số mol cuả 1.12 l khí N2 ở (đktc) là :Áp dụng công thức :Cho := 11.2 (l)Tìm :Tóm tắt :VN2nN2 = ? (mol)nCO2 = V:22,4III.LUYỆN TẬP PHIẾU HỌC TẬPĐiền vào ô trống THẢO LUẬN Chất Số mol (n)(mol)Khối lượng(m)(g)Thể tích ở (đktc) V(l)H20.01 SO3 1.12CH4 40.020.2240.0540.255.6III.KIỂM TRA ĐÁNH GIÁCâu 1 :4mol nguyên tử canxi có khối lượng là : (Cho ca =40)A.80g B.C.D.120g 160g 200g ĐÚNGSAICâu 2 :6,4g khí sunfurơ SO2 qui thành số mol phân tử là : (Cho S=32,O =16)A.0,2 mol B.C.D.0,5 mol 0,01 mol 0,1 mol ĐÚNGSAICâu 3:4 g khí H2 có thể tích ở (đktc) là :(Cho H =1)A.89.6 l B.C.D.4.48 l44.8 l8.96 lĐÚNGSAIIV:Hướng dẫn về nhàBài tập 3 :a)Cho mb)Cho nc)Cho mTìm được nn =m :MV =n :22.4n =m :MV =n :22.4Bài tập 4 : Đề cho số nguyên tử ,phân tử ,cuả chất Có số mol (n) số mol:n = số nguyên tử,phân tử :6.1023khôí lượng m = n xMHọc thuộc các công thức chuyển đổi giưã khôí lượng ,thể tích và lượng chất Làm bài tập 3,4,5 / SGK trang 67 Chuẩn bị bài :”Tỷ khối cuả chất khí “Kính chúc quý thầy cô khỏe mạnh , hạnh phúc vàthành côngCÙNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 8a
File đính kèm:
- Chuyen_doi_giua_khoi_luong_the_tich_va_luongchat.ppt