Bài giảng Bài 21: Tính theo công thức hóa học (Tiết 8)

I.Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất

%A: phần trăm nguyên tố A trong hợp chất(%).

mA: khối lượng nguyên tố A trong hợp chất(g).

Mhợp chất: khối lượng mol hợp chất(g).

Lưu ý: trong một mol hợp chất:

+ Số mol nguyên tử bằng số nguyên tử.

+m nguyên tố = NTK. số nguyên tử

+Tổng phần trăm các nguyên tố trong hợp chất luôn bằng 100%.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1467 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 21: Tính theo công thức hóa học (Tiết 8), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THCS LONG BÌNH ĐIỀNMÔN HOÁ HỌC 8GV: TRẦN THỊ KIỀU TRANGKIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Khí CH4 nặng hay nhẹ hơn không khí bằng bao nhiêu lần?Cho C = 12, H = 1Câu 2: Biết tỉ khối của A so với khí Hidrô là 13. Hãy tính khối lượng mol của khí A?Vậy CH4 nhẹ hơn không khí 0,55 lầnMuối ăn:Đường:Nước:NaClH2OC12H22O11I.Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất.1 mol nguyên tử K 1 mol nguyên tử N 3 mol nguyên tử O1.Thí dụ: Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố có trong công thức KNO3.(cho K=39, N=14, O= 16)Giải:Bài 21: TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌCTrong 1 mol KNO3*Các bước tiến hành:- B1: Tìm khối lượng mol của hợp chất.- B2: Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.- B3: Tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất. 1 mol nguyên tử K 1 mol nguyên tử N 3 mol nguyên tử O1.Thí dụ: Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố có trong công thức KNO3.(K=39, N=14, O= 16)*Các bước tiến hành:Giải:Trong1 mol KNO3- B1: Tìm khối lượng mol của hợp chất.- B2: Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.- B3: Tính thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất.2. Công thức chung:Hợp chấtBài 21: TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌCI.Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất2.Công thức chung:+Tổng phần trăm các nguyên tố trong hợp chất luôn bằng 100%. Lưu ý: trong một mol hợp chất:+ Số mol nguyên tử bằng số nguyên tử.+m nguyên tố = NTK. số nguyên tử%A: phần trăm nguyên tố A trong hợp chất(%).mA: khối lượng nguyên tố A trong hợp chất(g).Mhợp chất: khối lượng mol hợp chất(g).Hợp chấtBài 1:Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong hợp chất CO Cho C = 12, O = 16Bài 21: TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌCI.Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chấtGiải: Tóm tắt đề:Cho: CO%C%OTính3.Áp dụng:Bài 2:Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong hợp chất KOH 	Bài 21: TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌCI.Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất. Giải: Tóm tắt đề:Cho: KOH%KTínhCho K = 39, O = 16, H= 1%O%H3. Áp dụng:Bài 3:Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong hợp chất CuSO4	Bài 21: TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌCI.Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất. Giải: Tóm tắt đề:Cho: CuSO4%CuTínhCho Cu= 64, S= 32, O = 16%O%S3. Áp dụng:Thuốc trừ sâuPhân bónThuốc trị bệnhTRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG Luật chơi: Có 5 câu hỏi lựa chọn, với từng câu hỏi trong nhóm trả lời vào bảng, nếu trả lời đúng thì nhóm đạt 10 điểm, nếu trả lời sai thì nhóm đạt 0 điểm. Sau khi nghe đọc yêu cầu câu hỏi, quan sát và chọn phương án trả lời, mỗi nhóm có 15 giây suy nghĩ và ghi phương án trả lời vào bảng cá nhân.15 giâybắt đầu01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s Đã hết15 giâyCÂU HỎI 1Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố O trong phân tử CuO là:A. 31,63%B. 61,63%C. 20%D. 7,3%Cho Cu = 64, O = 1615 giâyBắt đầu01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s Đã hết 15 giâyCÂU HỎI 2Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong phân tử H2S là:A. 94,1%B. 62%C. 30%D. 94,2%Cho H= 1, S= 3215 giâyBắt đầu01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s Đã hết 15 giâyCÂU HỎI 3Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố P trong phân tử P2O5 là:A. 55, 3%B. 43,7%C. 40,8%D.41,3%Cho P = 31, O = 1615 giây bắt đầu01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s Đã hết 15 giâyCÂU HỎI 4Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố P trong phân tử H3PO4 là:D. 31,63%A. 62,63%C. 25,75%B. 42,1%Cho H= 1, P = 31, O = 1615 giây bắt đầu01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s 11s 12s 13s 14s 15s Đã hết 15 giâyCÂU HỎI 5Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố H trong phân tử H2SO4 là:A. 31,63%B. 60%C. 2,04%D. 7,3%Cho H =1, S = 32, O = 16HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Làm bài tập 1,3 / 71 SGK.* Ôn lại công thức tính khối lượng mol, số mol, khối lượng, tính thành phần trăm theo khối lượng của nguyên tố. * Đọc phần II bài :Tính theo công thức hóa học.Bài 21: TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌCI.Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất Tính thành phần % nguyên tố hóa học, nghĩa là tính % nguyên tố hóa học đó trong 100g hợp chất.101g KNO3  1. 39g K100g KNO3  A (g) KA: nguyên tố hóa học trong hợp chất.MHợp chấtmAnAMA.Hợp chất

File đính kèm:

  • pptTTINH_THEO_CTHH_TIET_1.ppt
Bài giảng liên quan