Bài giảng Bài 24 - Tiết 37: Tính chất của ôxi (tiếp)
Bài tập 6 (SGK tr.84): Giải thích tại sao:
Khi nhốt một con dế mèn (hoặc một con châu chấu) vào một lọ nhỏ rồi đậy nút kín, sau một thời gian con vật sẽ chết dù có đủ thức ăn?
b) Nguười ta phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh hoặc các chậu, bể chứa cá sống ở các cửa hàng bán cá?
Trả lời: Con dế mèn sẽ chết vì thiếu khí oxi, Khí oxi duy trì sự sống
NhiÖt liÖt chµo mõngHội thi giáo viên giỏi quận Hà ĐôngLíp 8Môn Hóa học GV tham dự: Trần Thị NộiN¨m häc: 2009 - 2010Đơn vị: Trường THCS Văn KhêChương 4OXi - Không khíOxi có những tính chất gì? Oxi có vai trò như thế nào trong cuộc sống?Sự ôxi hóa, sự cháy là gì?Phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy là gì?Điều chế oxi như thế nào?Không khí có thành phần như thế nào?Bài 248A*Mô hình tượng trưng một mẫu khí oxiJoseph PriestleyNgêi ®· t×m ra nguyªn tè oxi1.LÞch sö ra ®êi cña nguyªn tè oxi. Lµ nguyªn tè phæ biÕn nhng ngêi ta biÕt tíi oxi t¬ng ®èi muén v× mét thêi gian dµi kh«ng khÝ ®îc coi lµ mét nguyªn tè. Tªn gäi oxi ph¶n ¸nh quan ®iÓm kh«ng ®óng cña Antoine Lavoisier cho r»ng khÝ oxi lµ chÊt t¹o nªn axit.(Tªn la tinh Oygenium xuÊt ph¸t tõ c¸c ch÷ Hi l¹p Oxos lµ axit vµ genao lµ sinh ra.) Trong khÝ quyÓn:oxi chiÕm 21% vÒ khèi lîng.Trong níc: oxi chiÕm 89% vÒ khèi lîng. Trong c¬ thÓ ngêi: 65%. Trong c¸t: 53%.§Êt sÐt: 56%. Tæng céng lîng oxi trong vá qu¶ ®Êt lµ 49,4% khèi lîng hay 53.3% sè nguyªn tö. 2. Lµ nguyªn tè phæ biÕn nhÊt trong thiªn nhiªnQuan sát: Có một lọ đựng khí oxi, được đậy nút. Hãy nhận xét màu sắc khí oxi. Hãy mở nút lọ đựng khí oxi. Đưa lọ lên gần mũi và dùng tay phẩy nhẹ khí oxi vào mũi. Nhận xét mùi của khí oxi.2. a) Một lít nước ở 20oC hòa tan được 31 ml khí oxi. Có chất khí (thí dụ amoniac) tan được 700 lít trong 1 lít nước Vậy khí oxi là chất tan nhiều hay tan ít trong nước? Khí oxi Không khí O2 KKd2.b) Khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí?MO2 = 32 (g)MKK = 29 (g)=32:29 ~1,1~Chất khí không màu.Tìm câu nhận định SAI về tính chất vật lí của O2:Tan nhiều trong nước.Nặng hơn không khí.Hóa lỏng ở -183oCDBCAHoan hô ! Đúng rồi !Tiếc quá ! Bạn chọn sai rồi !15432hÕt giêKết luận: Khí oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí, Hóa lỏng ở - 183oC. Oxi lỏng có màu xanh nhạt.Bài tập 6 (SGK tr.84): Giải thích tại sao: Khi nhốt một con dế mèn (hoặc một con châu chấu) vào một lọ nhỏ rồi đậy nút kín, sau một thời gian con vật sẽ chết dù có đủ thức ăn?b) Nguười ta phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh hoặc các chậu, bể chứa cá sống ở các cửa hàng bán cá?Trả lời: Con dế mèn sẽ chết vì thiếu khí oxi, Khí oxi duy trì sự sốngTrả lời: Phải bơm sục khí oxi vào các bể nuôi cá (vì oxi tan một phần trong nước) để cung cấp thêm oxi cho cá.Thí nghiệmCách tiến hànhHiện tượngKết luận - PTHH1. Đốt lưu huỳnh ngoài không khí2.Đốt lưu huỳnh trong khí oxiPhiếu học tập số 1-B1: Đưa muỗng sắt chứa lưu huỳnh vào lọ đựng oxi.-B2: Đốt muỗng sắt chứa lưu huỳnh ngoài không khí.- B3:Đưa muỗng sắt chứa lưu huỳnh đang cháy vào lọ chứa oxi.Thí nghiệmCách tiến hànhHiện tượngKết luận - PTHH1. Đốt lưu huỳnh ngoài không khí2.Đốt lưu huỳnh trong khí oxiPhiếu học tập số 1- B1: Đưa muỗng sắt chứa lưu huỳnh vào lọ đựng oxi.- B2:Đốt muỗng sắt chứa lưu huỳnh ngoài không khí.- Không có hiện tượng gì- S cháy với ngọn lửa nhỏ màu xanh nhạt- B3:Đưa muỗng sắt chứa lưu huỳnh đang cháy vào lọ chứa oxi.- S cháy trong O2 mãnh liệt hơn, sinh ra khí mùi hắc(SO2) và rất ít (SO3).- Không có phản ứng hóa học xảy ra.- S t/d với khí O2 sinh ra SO2(Sunfurơ)S(r)+O2(k) SO2(r)(Vàng) (Trắng)toThí nghiệmCách tiến hànhHiện tượngKết luận-PTHH1. Đốt phốt pho ngoài không khí2.Đốt phốt pho trong khí oxiPhiếu học tập số 2-B1:Đưa muỗng sắt chứa phốtpho vào lọ đựng oxi.- B2:Đốt muỗng sắt chứa phốt pho ngoài không khí.- B3:Đưa muỗng sắt chứa phốt pho đang cháy vào lọ chứa oxi.Thí nghiệmCách tiến hànhHiện tượngKết luận-PTHH1. Đốt phốt pho ngoài không khí2.Đốt phốt pho trong khí oxiPhiếu học tập số 2- Đưa muỗng sắt chứa phốt pho vào lọ đựng oxi.- Đốt muỗng sắt chứa phốt pho ngoài không khí.- Không có hiện tượng gì- P cháy với ngọn lửa sáng yếu- Đưa muỗng sắt chứa phốt pho đang cháy vào lọ chứa oxi.- P cháy trong O2 mãnh liệt với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột trắng.- Không có phản ứng hóa học xảy ra. P t/d với khí O2 sinh ra P2O5(đi phot pho penta oxit)4P(r)+5O2(k) 2P2O5(r)(Đỏ) (Trắng)toKhí thải của nhà máyTác hại do mưa axit gây raGây mưa axitCh¸y rõngSOxCOxOxi Là chất khí không màu, không mùi , ít tan trong nước, nặng hơn không khíSO2+ S + Phi kimP2O5+ P(Đi phôt pho penta oxit)(Lưu huỳnh đi oxit)Cột ACột BCột C1.Nối ghép cột A (thí nghiệm) với cột B (hiện tượng) để điền vào cột C cho phù hợp1. Đốt lưu huỳnh ngoài không khí2. Đốt phốt pho ngoài không khí3. Đốt lưu huỳnh trong bình đựng khí oxi.4. Đốt phốt pho trong bình đựng khí oxia) Cháy với ngọn lửa sáng yếu, có khói trắng tạo thành.c) Cháy mãnh liệt với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành bình dưới dạng bột trắng.d) Cháy với ngọn lửa nhỏ màu xanh nhạt, có khí mùi hắc thoát ra.b) Cháy mãnh liệt với ngọn lửa màu xanh, sinh ra khí mùi hắc.1- 4 - 2 - 3 - (Hiện tượng)(Thí nghiệm)e) Cháy mãnh liệt với ngọn lửa sáng chói, chất rắn màu vàng chuyển dần sang khói màu trắng,Cột ACột BCột C1.Nối ghép cột A (thí nghiệm) với cột B (hiện tượng) để điền vào cột C cho phù hợp1. Đốt lưu huỳnh ngoài không khí2. Đốt phốt pho ngoài không khí3. Đốt lưu huỳnh trong bình đựng khí oxi4. Đốt phốt pho trong bình đựng khí oxia) Cháy với ngọn lửa sáng yếu, có khói trắng tạo thành.c) Cháy mãnh liệt với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành bình dưới dạng bột trắng.d) Cháy với ngọn lửa nhỏ màu xanh nhạt, có khí mùi hắc thoát ra.b) Cháy mãnh liệt với ngọn lửa màu xanh, sinh ra khí mùi hắc.1- 4 - 2 - 3 - (Hiện tượng)(Thí nghiệm)e) Cháy mãnh liệt với ngọn lửa sáng chói, chất rắn vàng chuyển dần sang khói màu trắng,dcba2. Chọn phương án đúng:Thể tích khí oxi cần dùng ở ĐKTC để đốt cháy hết 1,6 gam bột lưu huỳnh là:A. 11,2 lítD. 4,48 lítC. 1,12 lítB. 33,6 lítTiếc quá ! Bạn chọn sai rồi !Hoan hô ! Đúng rồi !15432hÕt giê3. Chọn những chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các phương trình phản ứng sau:a) P + .. P2O5b) + O2 SO2c) H2 + O2 ..a) .. + .. CO2totototo3. Chọn những chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các phương trình phản ứng sau:a) P + . P2O5b) + O2 SO2c) H2 + O2 ..a) .. + CO2totototo45O22H2OS22CO2Chọn câu đúng nhất:Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu.Là hiện tượng của phản ứng:A. CH4 + 2O2 CO2+ 2H2OB. S + O2 SO2D. 4P + 5O2 2P2O5C. 3Fe + 2O2 Fe3O4totototoHoan hô ! Đúng rồi !Tiếc quá ! Bạn chọn sai rồi !Hướng dẫn bài về nhà* Bài tập về nhà: + Bài 1, 2, 5, (sgk tr.84) + Bài 24.3; 24.6 (SBT tr.28,29)Đốt cháy 12,4 gam photpho trong bình chứa17gam khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 (là chất rắn, trắng).Photpho hay oxi, chất nào còn dư và số mol chất còn dư là bao nhiêu? chất nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu?Hướng dẫn bài 4.(SGk tr.84): * Bíc 2: PTP¦: 4P + 5O2 2P2O5toHướng dẫn * Bíc 3: nP®Çu bµinPph¬ng tr×nh=0,44= 0,1 4mol 5mol 2mol0,4mol0,5mol0,2mol ®Çu bµiph¬ng tr×nh=0,535~ 0,162nO2nO~0,16 > 0,1O2 d, P hÕt TÝnh lîng c¸c chÊt theo P* Bíc 4: Theo PT: nO2 P/ = nP = 0,5 (mol) nO2 d = 0,53 – 0,5 = 0,03 (mol)b) ChÊt ®îc t¹o thµnh lµ ®i ph«t pho penta oxit P2O5: nP2O5 = nP = 0,2 (mol) mP2O5= ?* Bíc 1: a) nP = = 0,4 (mol); nO = = 0,53 (mol)212,4311732tr©n träng c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o
File đính kèm:
- Tiet 37. Tinh chat cua Oxi.ppt