Bài giảng Bài 24: Tính chất của oxi (tiết 22)

I. Tính chất vật lí

II. Tính chất hóa học

1. Tác dụng với phi kim

a) Với lưu huỳnh

b) Với photpho

Thí nghiệm: Sắt tác dụng với oxi

Khí metan cháy trong không khí tỏa nhiều nhiệt

 

ppt27 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 24: Tính chất của oxi (tiết 22), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
bài giảng hóa học 81. Chọn phương án đúng cho câu hỏi sau: Oxi có tính chất vật lí gì ?Là chất khí, không màu, không mùi. ít tan trong nước, nặng hơn không khí, Oxi hóa lỏng ở – 183oC, oxi lỏng có màu xanh nhạt.Là chất rắn, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí. Oxi hóa lỏng ở -196oC, oxi lỏng có màu đỏ.Là chất lỏng, màu trắng, khó tan trong nước, nhẹ hơn không khí.Là chất khí màu vàng lục, nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở -200oC.2. Viết phương trình hóa học của oxi tác dụng với lưu huỳnh, của oxi tác dụng với photpho:..............................................................................................................Kiểm tra bài cũS(r) + O2 (k) SO2 (k)to4P(r) + 5O2 (k) 2P2O5 (r)toA.B.C.D...............................................................................................................2. Tác dụng với kim loạiThí nghiệm: Sắt tác dụng với oxiI. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnh b) Với photphoBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)Cách tiến hànhHiện tượngGiải thích1. Lấy đoạn dây sắt nhỏ đã cuộn một đầu thành hình lò xo bên trong có 1 đoạn gỗ diêm, đưa vào lọ chứa khí oxi. Có thấy dấu hiệu của phản ứng hóa học không?2. Đốt cho sắt và đoạn gỗ diêm nóng đỏ rồi đưa nhanh vào lọ chứa khí oxi. Nhận xét các hiện tượng xảy ra.2. Tác dụng với kim loạiThí nghiệm: Sắt tác dụng với oxiI. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnh b) Với photphoDụng cụ:Hóa chất:Bài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)2. Tác dụng với kim loạiThí nghiệm: Sắt tác dụng với oxiI. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnh b) Với photphoCách tiến hànhHiện tượngGiải thích1. Lấy đoạn dây sắt nhỏ đã cuộn một đầu thành hình lò xo bên trong có 1 đoạn gỗ diêm, đưa vào lọ chứa khí oxi. Có thấy dấu hiệu của phản ứng hóa học không?2. Đốt cho sắt và đoạn gỗ diêm nóng đỏ rồi đưa nhanh vào lọ chứa khí oxi. Nhận xét các hiện tượng xảy ra.Không có hiện tượng gìKhông có phản ứng hóa học xảy ra- Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu . - Có phản ứng hóa học xảy ra vì sắt đã biến đổi thành oxit sắt từ (Fe3O4).Bài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)2. Tác dụng với kim loạiThí nghiệm: Sắt tác dụng với oxiI. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnh b) Với photphoPhương trình hóa học: .................................................................3Fe (r) + 2O2 (k) Fe3O4(r)toOxit sắt từ (FeO.Fe2O3)Bài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)2. Tác dụng với kim loạiThí nghiệm: Sắt tác dụng với oxiI. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnh b) Với photphoBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)Ví dụ 1: Viết phương trình hóa học cho các phản ứng đốt cháy các kim loại sau:a. Kim loại canxi (Ca) tạo thành canxi oxit.b. Kim loại nhôm (Al) tạo thành Nhôm oxit.c. Kim loại magie (Mg) tạo thành magie oxit.(CaO)(Al2O3)(MgO)Lời giảia........................................................................b........................................................................c........................................................................2Ca (r) + O2 (k) 2CaO (r)to4Al (r) + 3O2 (k) 2Al2O3 (r)to2Mg (r) + O2 (k) 2MgO (r)to3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)toOxit sắt từ (FeO.Fe2O3)Bài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)2. Tác dụng với kim loạiThí nghiệm: Sắt tác dụng với oxiI. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnh b) Với photphoBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)Khí metan cháy trong không khí3. Tác dụng với hợp chấtOxit sắt từ (FeO.Fe2O3)khí mỏ dầukhí bùn aokhí hầm biogaskhí gây nổ mỏ thanKhí metan có ở đâu?3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)toBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)2. Tác dụng với kim loạiThí nghiệm: Sắt tác dụng với oxiI. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnh b) Với photphoBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)Khí metan cháy trong không khí3. Tác dụng với hợp chấtOxit sắt từ (FeO.Fe2O3)* Quan sát:3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)to* Nhận xét:Bài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)Khí metan cháy trong không khí tỏa nhiều nhiệt2. Tác dụng với kim loạiThí nghiệm: Sắt tác dụng với oxiI. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnh b) Với photphoBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)- Khí metan cháy trong không khí3. Tác dụng với hợp chấtOxit sắt từ (FeO.Fe2O3)HOCHHHOOOTrước phản ứng3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)toBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)2. Tác dụng với kim loạiThí nghiệm: Sắt tác dụng với oxiI. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnh b) Với photphoBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)Khí metan cháy trong không khí3. Tác dụng với hợp chấtOxit sắt từ (FeO.Fe2O3)HOCHHHOOOĐang phản ứng3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)toBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)2. Tác dụng với kim loạiThí nghiệm: Sắt tác dụng với oxiI. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnh b) Với photphoBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)Khí metan cháy trong không khí3. Tác dụng với hợp chấtOxit sắt từ (FeO.Fe2O3)HOCHHHOOOSau phản ứng3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)toBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)2. Tác dụng với kim loạiThí nghiệm: Sắt tác dụng với oxiI. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnh b) Với photphoBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)Khí metan cháy trong không khí3. Tác dụng với hợp chấtOxit sắt từ (FeO.Fe2O3)HOCHHHOOOOHCHHHOOOPhương trình phản ứng:............................................................................3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)toCH4 (k) + 2O2 (k) CO2 (k) + 2H2O(h)toBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)2. Tác dụng với kim loạiThí nghiệm: Sắt tác dụng với oxiI. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnh b) Với photphoBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)Khí metan cháy trong không khí3. Tác dụng với hợp chấtOxit sắt từ (FeO.Fe2O3)CH4 + 2O2 CO2 + 2H2OtoVí dụ 2: Viết phương trình hóa học cho các phản ứng của oxi cháy với:a. khí etilen (C2H4) tạo thành khí cacbonic và hơi nước.b. đồng tạo thành đồng (II) oxit (CuO).c. lưu huỳnh tạo thành lưu huỳnh đioxit(SO2).Đáp án ............................................................................3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)to(k) (k) (k) (h)C2H4+ 3O2 2CO2 + 2H2Oto (k) (k) (k) (h) ............................................................................ ............................................................................2Cu + O2 2CuOto (r) (k) (r) S + O2 SO2 to (r) (k) (k) Bài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)2. Tác dụng với kim loạiThí nghiệm: Sắt tác dụng với oxiI. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnh b) Với photphoBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)Khí metan cháy trong không khí3. Tác dụng với hợp chấtOxit sắt từ (FeO.Fe2O3)CH4 + 2O2 CO2 + 2H2Oto3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)to(k) (k) (k) (h)Bài tập 1Dùng từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:kim loại; phi kim; rất hoạt động; hợp chất; phi kim rất hoạt động; hóa trị II.Khí oxi là một đơn chất ...(1).................................. , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều ...(2)......................................................, .(3)...................., .....(4)................ Trong các hợp chất oxi có ....(5)........................phi kim rất hoạt độngphi kimkim loạihợp chấthóa trị IIBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)2. Tác dụng với kim loạiThí nghiệm: Sắt tác dụng với oxiI. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnh b) Với photphoBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)3. Tác dụng với hợp chấtCH4 + 2O2 CO2 + 2H2Oto3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)to(k) (k) (k) (h)KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong các hợp chất oxi có hóa trị II.Bài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)Cách chơI:Trò chơi gồm 4 hộp được đánh số từ 1 đến 4. Mỗi đội chơi sẽ lần lượt được chọn 1 số bất kì. Sau khi màn hình hiện câu hỏi các đội chơi được quyền suy nghĩ trong 10 giây. Kết thúc 10 giây, các đội chơi sẽ giơ tấm thẻ lựa chọn của đội mình.  Đội chơi trả lời đúng ở lượt lựa chọn câu hỏi của chính mình thì được 10 điểm . Đội chơi trả lời đúng không phải ở lượt lựa chọn câu hỏi của mình thì được 5 điểm. Đội chơi trả lời sai thì không được điểm . Sau 4 câu hỏi , Đội chơi có số điểm nhiều nhất sẽ thắng cuộc.trò chơi "Chiếc hộp bí mật"2134trò chơi "Chiếc hộp bí mật"2134Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:Câu số 1: Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí không màu, mùi hắc bay ra.Là hiện tượng của phản ứng :A. S + O2 SO2B. 4P + 5O2 2P2O5C. C + O2 CO2D. 3Fe + 2O2 Fe3O4GK08IIIIVIXIIIXXIXIIIVVVIIVIII00:00:1000:00:0900:00:0800:00:0700:00:0600:00:0500:00:0400:00:0300:00:0200:00:0100:00:00Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:Câu số 2: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành bình. Là hiện tượng của phản ứng : 3Fe + 2O2 Fe3O4CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O C. C + O2 CO2D. 4P + 5O2 2P2O5 GK08IIIIVIXIIIXXIXIIIVVVIIVIII00:00:1000:00:0900:00:0800:00:0700:00:0600:00:0500:00:0400:00:0300:00:0200:00:0100:00:00Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:Câu số 3: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nóng chảy màu nâu . Là hiện tượng của phản ứng :CH4 + 2O2 CO2+ 2H2O 3Fe + 2O2 Fe3O4C + O2 CO2D. S + O2 SO2GK08IIIIVIXIIIXXIXIIIVVVIIVIII00:00:1000:00:0900:00:0800:00:0700:00:0600:00:0500:00:0400:00:0300:00:0200:00:0100:00:00Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:Câu số 4: Cháy với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt, sinh ra khí cacbonic và hơi nước. Là hiện tượng của phản ứng :S + O2 SO23Fe + 2O2 Fe3O4C + O2 CO2D. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O GK08IIIIVIXIIIXXIXIIIVVVIIVIII00:00:1000:00:0900:00:0800:00:0700:00:0600:00:0500:00:0400:00:0300:00:0200:00:0100:00:002. Tác dụng với kim loạiThí nghiệm: Sắt tác dụng với oxiI. Tính chất vật lí II. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnh b) Với photphoBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)3. Tác dụng với hợp chấtCH4 + 2O2 CO2 + 2H2Oto3Fe (r) + 2O2(k) Fe3O4(r)to(k) (k) (k) (h)KL: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động , đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại, hợp chất. Trong các hợp chất oxi có hóa trị II. Bài tập 6 (SGK tr84) Giải thích tại sao ?a. Khi nhốt một con dế mèn (hoặc con châu chấu) vào một lọ rồi đây nút kín, sau một thời gian con vật sẽ chết dù có đủ thức ăn.b. Người ta phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh hoặc chậu, bể chứa cá sống ở các cửa hàng bán cá.Bài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)I. Tính chất vật líII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnhb) Với photpho Bài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)2. Tác dụng với kim loại 3Fe + 2O2 Fe3O4Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3) (r) (k) (r)3. Tác dụng với hợp chất CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O	(k) (k) (k) (h)KL: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II. Hướng dẫn về nhà Học bài và làm các bài tập: Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84. Bài 24.4; 24.6;24.10/SBT trang 28,29 - Đọc trước bài 25/SGK trang 85.Bài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)I. Tính chất vật líII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnhb) Với photpho Bài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)2. Tác dụng với kim loại 3Fe + 2O2 Fe3O4Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3) (r) (k) (r)3. Tác dụng với hợp chất CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O	(k) (k) (k) (h)KL: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II. Hướng dẫn về nhà Học bài và làm các bài tập: Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84. Bài 24.4; 24.6;24.10/SBT trang 28,29 - Đọc trước bài 25/SGK trang 85.Hướng dẫn làm bài tập 4/SGK trang 84a) Chất nào dư ? mdư =?b) Chất tạo thành ? - Viết PTHH: 4P + 5O2 2P2O5a) - Tính nP và - So sánh với tỉ lệ mol theo PTHH  Chất dư  ndư  mdư =?b) Chất tạo thành là P2O5Theo PTHH, tính theo chất hếtBài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)I. Tính chất vật líII. Tính chất hóa học1. Tác dụng với phi kim a) Với lưu huỳnhb) Với photpho Bài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)2. Tác dụng với kim loại 3Fe + 2O2 Fe3O4Oxit sắt từ (FeO.Fe2O3) (r) (k) (r)3. Tác dụng với hợp chất CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O	(k) (k) (k) (h)KL: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II. Hướng dẫn về nhà Học bài và làm các bài tập: Bài 2, 4, 5, 6/SGK trang 84. Bài 24.4; 24.6;24.10/SBT trang 28,29 - Đọc trước bài 25/SGK trang 85.Hướng dẫn làm bài tập 5/SGK trang 84Có 24 kg than đá có % S = 0,5%, % tạp chất không cháy = 1,5%% C  mC, mS  nC, nS  VSO , VCO22Bài 24: tính chất của oxi (tiếp theo)Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh!

File đính kèm:

  • pptTiet 38 Hoa 8 tinh chat cua oxi.ppt
Bài giảng liên quan