Bài giảng Bài 24: Tính chất của oxi (tiết 23)
1/ Quan sát
2/ Trả lời câu hỏi
3/ Kết luận
II/ Tính chất hóa học.
1/ Tác dụng với phi kim.
Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa tạo ra các hạt màu nâu là sắt (II) oxit và sắt (III) oxit – (Oxit sắt từ Fe3O4.)
Phương trình phản ứng: 3Fe (r) + 2O2 (k) Fe3O4 (r)
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆTGiáo án Hóa hoc 8Giáo viên thực hiện: Nguyễn Đình Tiến.KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ Chương 4: Oxi – Không khí.1/ Oxi có những tính chất gì ? Oxi có vai trò như thế nào trong cuộc sống ?2/ Sự oxi hóa, sự cháy là gì ?3/ Phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy là gì ?4/ Điều chế oxi như thế nào ?5/ Không khí có thành phần như thế nào ?Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI.Oxi rất cần cho sự sống trên trái đất. Mọi sinh vật sống đều cần có oxi. Oxi có những tính chất gì ?Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI Ký hiệu hóa học của nguyên tố oxi ? Công thức hóa học của khí oxi ? Nguyên tử khối ? Phân tử khối ? Ký hiệu hóa học của nguyên tố oxi: O Công thức hóa học của khí oxi: O2 Nguyên tử khối: 16 Phân tử khối: 32I/ Tính chất vật lýQuan sát lọ đựng khí oxi và cho biết màu sắc của khí oxi ?1/ Quan sát2/ Trả lời câu hỏia/ 1 lít nước ở 200C hòa tan được 31 ml khí oxi. Có chất khí (amoniac) tan được 700 lít khí trong 1 lít nước Vậy khí oxi là chất khí tan nhiều hay tan ít trong nước ?b/ Khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí ? (Cho biết tỉ khối của oxi đối với không khí là 32:29).Mùi của khí oxi ?3/ Kết luậnOxi là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Oxi hóa lỏng ở - 1830C. Oxi lỏng có màu xanh nhạt.I/ Tính chất vật lý.Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI1/ Quan sát2/ Trả lời câu hỏi3/ Kết luậnII/ Tính chất hóa học.1/ Tác dụng với phi kim.a/ Tác dụng với lưu huỳnh.Quan sát thí nghiệm, ghi lại hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy rab/ Tác dụng với phot pho.Lưu huỳnh cháy trong không khí với ngọn lửa nhỏ, cháy mãnh liệt hơn trong khí oxi với ngọn lữa màu xanh nhạt, tạo thành khí lưu huỳnh đi oxit (SO2)Phương trình phản ứng: S (r) + O2 (k) SO2 (k) toI/ Tính chất vật lý.Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI1/ Quan sát2/ Trả lời câu hỏi3/ Kết luậnII/ Tính chất hóa học.1/ Tác dụng với phi kim.a/ Tác dụng với lưu huỳnh.b/ Tác dụng với phot pho.Quan sát thí nghiệm, ghi lại hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy raPhot pho cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa sáng chói tạo ra điphotpho pentaoxit.Phương trình phản ứng: 4P (r) + 5O2 (k) 2P2O5 (r) toI/ Tính chất vật lý.Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI1/ Quan sát2/ Trả lời câu hỏi3/ Kết luậnII/ Tính chất hóa học.1/ Tác dụng với phi kim.a/ Tác dụng với lưu huỳnh.b/ Tác dụng với phot pho.2/ Tác dụng với kim loại.Quan sát thí nghiệm, ghi lại hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy raSắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa tạo ra các hạt màu nâu là sắt (II) oxit và sắt (III) oxit – (Oxit sắt từ Fe3O4.) Phương trình phản ứng: 3Fe (r) + 2O2 (k) Fe3O4 (r) toI/ Tính chất vật lý.Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI1/ Quan sát2/ Trả lời câu hỏi3/ Kết luậnII/ Tính chất hóa học.1/ Tác dụng với phi kim.a/ Tác dụng với lưu huỳnh.b/ Tác dụng với phot pho.2/ Tác dụng với kim loại.3/ Tác dụng với hợp chất.Đốt cháy khí metan (gas) trong không khí, metan tác dụng với oxi tỏa nhiều nhiệt. Sản phẩm thu được là khí cacbonic (CO2) và nước (H2O). Viết phương trình hóa học ?Metan tác dụng với oxi tạo ra khí cacbonic (CO2) và hơi nước (H2O). Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.Phương trình phản ứng:CH4(k) + 2O2(k) CO2(k) + 2H2O(h)toI/ Tính chất vật lý.Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI1/ Quan sát2/ Trả lời câu hỏi3/ Kết luậnII/ Tính chất hóa học.1/ Tác dụng với phi kim.a/ Tác dụng với lưu huỳnh.b/ Tác dụng với phot pho.2/ Tác dụng với kim loại.3/ Tác dụng với hợp chất.I/ Tính chất vật lý.Bài 24: TÍNH CHẤT CỦA OXIII/ Tính chất hóa học.1/ Tác dụng với phi kim.a/ Tác dụng với lưu huỳnh.b/ Tác dụng với phot pho.2/ Tác dụng với kim loại.3/ Tác dụng với hợp chất. Vậy khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.Bài tậpDÆn dß:1/ §äc phÇn ghi nhí SGK trang 83.2/ Häc bµi.3/ Lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4, 6 SGK.4/ Xem tríc bµi sù oxi hãa – ph¶n øng hãa hîp – øng dông cña oxi.Xin ch©n thµnh c¸m ¬n quý thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh líp 8A3.Chó ý: c¸c biÓu tîng sau cã ý nghÜa:Trả lời câu hỏiGhi bài
File đính kèm:
- Tinh chat cua oxi.ppt