Bài giảng Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ (tiết 2)

c. Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có chứa CO2

Phản ứng xảy ra theo chiều thuận: giải thích sự xâm thực đá vôi của nước mưa có chứa CO2.

- Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch: giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động, cặn trong ấm đun nước.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1312 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
GV: HUỲNH VĂN HĨAKÍNH CHÀO QUÍ THẦY CƠB. Một số hợp chất Bài 26: KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ (TIẾT 2)I/ CANXI HIDROXIT Ca(OH)2	1. Tính chất vật lý - Ca(OH)2 còn gọi là vôi tôi: là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.	- Dung dịch Ca(OH)2 gọi là nước vôi trong.Ca(OH)2 có tính bazơ mạnh: tác dụng với axit, oxit axit, dd muối :Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2OCa(OH)2 + CO2  CaCO3↓ + H2OCa(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 ↓ + 2NaOH3. Ứng dụngCa(OH)2 được dùng để sản xuất NH3, CaOCl2, vật liệu xây dựng CaCO3 + H2O + CO2Ca(HCO3)22. Tính chất hóa họcNúi đá vôiBột đá vôiII/ CANXI CACBONAT (CaCO3)2. Tính chất hóa học a. Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao:b. Là muối của axit yếu: t/d với axit mạnh hơnVD:T/c vật lý: CaCO3 là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.=> Phản ứng này xảy ra trong quá trình nung vôi.II/ CANXI CACBONAT (CaCO3)c. Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có chứa CO2Phản ứng xảy ra theo chiều thuận: giải thích sự xâm thực đá vôi của nước mưa có chứa CO2.- Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch: giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động, cặn trong ấm đun nước.CaCO3 + H2O + CO2Ca(HCO3)2thuậnnghịch3. Ứng dụng - Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, ximăng, ...Đá hoa dùng trong công trình mỹ thuật- Đá phấn dùng làm chất phụ gia, thuốc đánh răngKhử chua đất trồng trọt Bột thạch cao 	*/ Trong tự nhiên tồn tại dạng CaSO4.2H2O gọi là thạch cao sống. +) Nung thạch cao sống đến 1600C  thạch cao nung: CaSO4.H2O. +) Nung thạch cao sống ở 3500C  thạch cao khan: CaSO4 III/ CANXI SUNFAT (CaSO4) */ Thạch cao dùng làm vật liệu kết dính trong sản xuất xi măng, tạc tượng, đúc khuôn, cố định vết gãy xương . . .Tượng thạch caoTrần thạch caoBĩ bột khi gãy xươngCủng cố bàiCho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ Có kết tủa trắngB. Có bọt khí thoát raC. Có kết tủa trắng và bọt khíD. Không hiện tượngACủng cố bàiThực hiện các phản ứng :CaCO3CaOCa(OH)2CaCO3Ca(HCO3)2CaCO3CaSO41234562/ CaO + H2O  Ca(OH)23/	 Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O1/ CaCO3CaO + CO29000CCaCO3 + H2O + CO25/ 	 Ca(HCO3)2to4/ 	 CaCO3 + H2O + CO2Ca(HCO3)26/ CaCO3 + H2SO4  CaSO4 + H2O + CO2

File đính kèm:

  • pptKIEMTHO_T2_HAY.ppt