Bài giảng Bài 26 : Oxit (tiết 19)

* Nếu phi kim có nhiều hóa trị:

 Tên oxit axit: Tên phi kim

 (Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (Tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)

Cacbon đi oxit

 

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 26 : Oxit (tiết 19), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG BAN GIÁM KHẢOI. Định nghĩaII. Công thứcIII. Phân loạiIV. Cách gọi tênV. Củng cốVI. Dặn dòBÀI 26 :Oxit	  Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. 	Vd: CO2, CuO, Fe2O3, P2O5KỂ TÊN 3 CHẤT LÀ OXIT MÀ EM BIẾT?I. Định nghĩaNhận xét thành phần các nguyên tố trong các hợp chất sau: CO2,CuO, Fe2O3, P2O5 Gồm có nguyên tố oxi và nguyên tố khác	II. Công thức	Nhắc lại quy tắc hóa trị của hợp chất gồm hai nguyên tố?	Công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố được lập như thế nào? Công thức của oxit MxOy gồm có kí hiệu của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu của một nguyên tố khác M (có hóa trị n) kèm theo chỉ số x của nó theo đúng quy tắc về hóa trị: n.x = II.y	 MxOy	n:hóa trị của M	x , y: chỉ số nguyên tử	Quy tắc hóa trị: n.x = II.ya/ K(I) và Ob/ S(VI)và OK2O SO3Thảo luận: Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:	III. Phân loại	Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit Vd: SO3, CO2, P2O5SO3H2SO4CO2 H2CO3P2O5H3PO41. Oxit axit:Kể tên một số phi kim mà em biết?2. Oxit bazơLà oxit của kim loại và tương ứng với một bazơVd: Na2O, CaO, CuONa2ONaOHCaOCa(OH)2CuOCu(OH)2Kể một số kim lọai mà em biết?IV. Cách gọi tênTên oxit:Vd: Na2O: Al2O3:Natri oxitNhôm oxit* Nếu kim loại có nhiều hóa trị: Tên oxit bazơ: Vd: Fe2O3 : FeO :Tên nguyên tố+ oxitĐọc tên các oxit trên?Tên kim loại(kèm hóa trị)+ oxitSắt(III) oxitSắt(II) oxitĐọc tên các oxit trên?* Nếu phi kim có nhiều hóa trị: Tên oxit axit: Tên phi kim (Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (Tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)Ghi chú:Vd: CO2 : CO : SO2 : SO3 : P2O5 :Cacbon đi oxit(Khí cacboic)Cacbon oxitLưu huỳnh đi oxit(Khí sunfurơ)Lưu huỳnh tri oxitĐi photpho penta oxit+ oxit Mono: 1 Đi:2 Tri: 3 Tetra: 4 Penta: 5Đọc tên các oxit trên?V. Củng cố  Oxit là gì? Có mấy loại oxit chính? Phân loại và gọi tên các oxit sau: a. CaO :b. N2O5 :c. K2O :d. P2O3 :Canxi oxitĐi nitơ penta oxitKali oxitĐi nitơ tri oxit1.OXIT AXIT2.OXIT BAZƠ(OXIT AXIT)(OXIT BAZƠ)(OXIT AXIT)(OXIT BAZƠ)  Hãy chỉ ra những công thức hóa học nào sau đây viết sai?a. FeOb. NaOd. Al2OĐSSc. Ca(OH)2ĐVI. Dặn dò Học bài Xem trước bài 27 Bài tập về nhà: 2, 4/ 91Bài học đến đây kết thúcCHÀO TẠM BIỆT

File đính kèm:

  • pptoxit.ppt
Bài giảng liên quan