Bài giảng Bài 26 : Oxit (tiết 2)

? MxOy

 n:hóa trị của M

 x , y: chỉ số nguyên tử

 Quy tắc hóa trị: n.x = II.y

? Công thức của oxit MxOy gồm có kí hiệu của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu của một nguyên tố khác M (có hóa trị n) kèm theo chỉ số x của nó theo đúng quy tắc về hóa trị: n.x = II.y

 

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 26 : Oxit (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PGD BÌNH CHÁNHTRƯỜNG THCS TÂN NHỰTCHÀO MỪNG BAN GIÁM KHẢOGV: NGUYỄN THỊ LƯU LUYẾNBỘ MƠN: HĨA HỌCI. Định nghĩaII. Công thứcIII. Phân loạiIV. Cách gọi tênV. Củng cốVI. Dặn dòBÀI 26 :Oxit	  Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. 	Vd: CO2, CuO, Fe2O3, P2O5KỂ TÊN 3 CHẤT LÀ OXIT MÀ EM BIẾT?I. Định nghĩaNhận xét thành phần các nguyên tố trong các hợp chất sau: CO2,CuO, Fe2O3, P2O5 Gồm có nguyên tố oxi và nguyên tố khác	II. Công thức	Nhắc lại quy tắc hóa trị của hợp chất gồm hai nguyên tố?	Công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố được lập như thế nào? Công thức của oxit MxOy gồm có kí hiệu của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu của một nguyên tố khác M (có hóa trị n) kèm theo chỉ số x của nó theo đúng quy tắc về hóa trị: n.x = II.y	 MxOy	n:hóa trị của M	x , y: chỉ số nguyên tử	Quy tắc hóa trị: n.x = II.ya/ K(I) và Ob/ S(VI)và OK2O SO3Thảo luận: Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:	III. Phân loại	Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit Vd: SO3, CO2, P2O5SO3H2SO4CO2 H2CO3P2O5H3PO41. Oxit axit:Kể tên một số phi kim mà em biết?2. Oxit bazơLà oxit của kim loại và tương ứng với một bazơVd: Na2O, CaO, CuONa2ONaOHCaOCa(OH)2CuOCu(OH)2Kể một số kim lọai mà em biết?IV. Cách gọi tênTên oxit:Vd: Na2O: Al2O3:Natri oxitNhôm oxit* Nếu kim loại có nhiều hóa trị: Tên oxit bazơ: Vd: Fe2O3 : FeO :Tên nguyên tố+ oxitĐọc tên các oxit trên?Tên kim loại(kèm hóa trị)+ oxitSắt(III) oxitSắt(II) oxitĐọc tên các oxit trên?* Nếu phi kim có nhiều hóa trị: Tên oxit axit: Tên phi kim (Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (Tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)Ghi chú:Vd: CO2 : CO : SO2 : SO3 : P2O5 :Cacbon đi oxit(Khí cacboic)Cacbon oxitLưu huỳnh đi oxit(Khí sunfurơ)Lưu huỳnh tri oxitĐi photpho penta oxit+ oxit Mono: 1 Đi:2 Tri: 3 Tetra: 4 Penta: 5Đọc tên các oxit trên?V. Củng cố  Oxit là gì? Có mấy loại oxit chính? Phân loại và gọi tên các oxit sau: a. CaO :b. N2O5 :c. K2O :d. P2O3 :Canxi oxitĐi nitơ penta oxitKali oxitĐi nitơ tri oxit1.OXIT AXIT2.OXIT BAZƠ(OXIT AXIT)(OXIT BAZƠ)(OXIT AXIT)(OXIT BAZƠ)  Hãy chỉ ra những công thức hóa học nào sau đây viết sai?a. FeOb. NaOd. Al2OĐSSc. Ca(OH)2ĐVI. Dặn dò Học bài Xem trước bài 27 Bài tập về nhà: 2, 4/ 91Bài học đến đây kết thúcCHÀO TẠM BIỆT

File đính kèm:

  • pptBai_26_Oxit.ppt
Bài giảng liên quan