Bài giảng Bài 27: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy (tiết 9)

a) Cho một lượng nhỏ kalipemanganat KMnO4 (thuốc tím) vào ống nghiệm, dùng kẹp gỗ kẹp ống nghiệm rồi đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn. Đưa que đốm cháy dở còn đỏ vào miệng ống nghiệm. Hình 4.5 trang 92 (SGK)

 

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 27: Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy (tiết 9), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
HÓA HỌC 8GV: NGUYỄN THỊ NHƯ ÝKIỂM TRA BÀI CŨCâu 1 : - Định nghĩa oxit ?- Có thể phân chia oxit làm mấy loại ? Cho ví dụ oxit ?Câu 2 : Cho các oxit có công thức hoá học sau :a) SO3 	b) N2O5 	c) CO2d) Fe2O3 	 e) CuO 	g) CaONhững chất nào thuộc loại oxit bazơ, những chấtnào thuộc oxit axit ?KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1 : - Định nghĩa oxit ? Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.- Có thể phân chia oxit làm mấy loại ? Cho ví dụ oxit ? Có thể phân chia oxit làm hai loại : oxit axit và oxit bazơOxit bazơNa2O : natri oxitFeO : sắt (II) oxitVD : oxit axitCO2 : cacbon đioxitSO3 : lưu huỳnh trioxitCâu 2 : Cho các oxit có công thức hoá học sau :a) SO3 	b) N2O5 	c) CO2d) Fe2O3 	 e) CuO 	g) CaONhững chất nào thuộc loại oxit bazơ, những chấtnào thuộc oxit axit ? Oxit axit : a) SO3 ; b) N2O5 ; c) CO2  Oxit bazơ : d) Fe2O3 ; e) CuO ; g) CaO KIỂM TRA BÀI CŨBÀI 27ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -I. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm 1. Thí nghiệm (SGK) a) Cho một lượng nhỏ kalipemanganat KMnO4 (thuốc tím) vào ống nghiệm, dùng kẹp gỗ kẹp ống nghiệm rồi đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn. Đưa que đốm cháy dở còn đỏ vào miệng ống nghiệm. Hình 4.5 trang 92 (SGK) Nhận xét hiện tượng và giải thích ?Chất khí sinh ra trong ống nghiệm làm que đốm bùng cháy thành ngọn lửa, chất khí đó chính là khí oxi.KClO3Tiết 41:ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶI/ Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm:1/ Thí nghiệm:a/ Với KMnO4:(Thuốc tím)PTHH:t0K2MnO4 + MnO2 + O2 2KMnO4b/ Với KClO3 : (Kali clorat)KClO2Qua mơ hình TN cĩ nhận xét gì về phương pháp điều chế oxi trong PTN ? Viết PTHH ?KClO3KCl + O2 223t0 Quan sát các hình sau đây , Hãy cho biết cĩ thể thu khí oxi vào ống nghiệm bằng mấy cách ?Cĩ 2 cách :Cho Oxi đẩy nước .Cho Oxi đẩy khơng khí(a)(b)ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI BẰNG CÁCH ĐẨY NƯỚCTiết 41:I/ Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm:1/ Thí nghiệm:a/ Với KMnO4:(Thuốc tím)PTHH:t0K2MnO4 + MnO2 + O2 2KMnO4b/ Với KClO3 : (Kali clorat)ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ2KClO3 2KCl + 3O2t02/ Kết luận:Trong phịng thí nghiệm:- Khí oxi được điều chế bằng cách đun nĩng các hợp chất giàu oxi và dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như KMnO4 và KClO3.- Khí oxi được thu bằng 2 cách : Đẩy khơng khí và đẩy nướcBài tập:Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong PTN?a) Fe3O4 b) KClO3 c) KMnO4 d) CaCO3 e) Al2O3Chỉ cĩ KMnO4 và KClO3 2/ Cĩ thể thu khí oxi bằng mấy cách ? Vì sao?Bằng 2 cách : Đẩy khơng khí và đẩy nước . Vì khí oxi nặng hơn khơng khí và ít tan trong nướcII/ Sản xuất khí oxi trong cơng nghiệp:Nitơ bay hơi ở nhiệt độ -1960CTháp chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.1. Sản xuất khí oxi từ không khí.Ơxi bay hơi ở nhiệt độ -1830CKhơng khí nénKhơng khí lỏngVan điều chỉnhống ruột gàBể bốc hơiII. Sản xuất khí oxi trong công nghiệp : Khơng khí ( hĩa lỏng) Khơng khí lỏng Khí nitơ (-1960C) Khí oxi (-1830C) t0 thấp, P caobay hơi1. Sản xuất khí oxi từ không khí.II. Sản xuất khí oxi trong công nghiệp :2. Sản xuất khí oxi từ nước.H2 + O2đpH2O22III. Phản ứng phân huỷ : 1. Trả lời câu hỏi (SGK). a) Hãy điền vào chổ trống các cột ứng với các phản ứng sau. Phản ứng hoá học Số chất phản ứng Số chất sản phẩm t0a/ 2KClO3 2KCl + 3O2b/2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2t0c/ CaCO3 CaO + CO2t0111223b. Những phản ứng hoá học trên đây được gọi là phản ứng phân huỷ, vậy có thể định nghĩa phản ứng phân huỷ là gì ?2. Định nghĩa :Phản ứng phân huỷ là là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. VD : CaCO3 CaO + CO2t0III. Phản ứng phân huỷ :Kiểm tra –đánh giá : 1-Bài tập 1 (trang 94 SGK)Những chất nào trong số những chất sau được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. a) Fe3O4 b) KClO3 c) KMnO4 d) K2MnO4 e) không khí f) H2O 2-Phản ứng phân hủyPhản ứng phân hủyHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài. - Làm bài tập: 2, 3,4, 5, 6 trang 94 SGK. - Xem trước bài 28 –Không Khí +Cách tiến hành thí nghiệm. +Không khí có thành phần như thế nào?Chúc Sức KhỏeXin Chân Thành Cảm Ơn

File đính kèm:

  • pptdieu che oxi.ppt
Bài giảng liên quan