Bài giảng Bài 27 - Tiết 48: Hợp chất của nhôm
1. Tính chất vật lý
Thí nghiệm (Điều chế Al(OH)3): Dd AlCl3 + dd NH3 (vào 2 ống nghiệm)
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl
Nhôm hyđroxit là chất rắn, màu trắng, kết tủa ở dạng keo
2. Tính chất hoá học
Thí nghiệm: Al(OH)3 + dd HCl ?
a. Tác dụng với axit
KIỂM TRA BÀI CỦCâu 1: Viết phương trình các phản ứng thực hiện dãy chuyển đổi sau: Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 AlAl + 3/2Cl2 AlCl3( Al + 3HCl AlCl3 + 3/2H2 )AlCl3 + 3NaOH (đủ)Al(OH)3 + 3NaCl2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2OtOCAl2O3 2Al + 3/2O2đpncCâu 2: Có 4 mẫu bột kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng H2O làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là .1.2.3 .4ABCDĐAĐÁP ÁN: DTRƯỜNG THPT BC LÊ HỮU TRÁCBÀI 27TIẾT 48HỢP CHẤT CỦA NHÔM(BAN CƠ BẢN)GV: D0AN PHUOCNHÔM OXIT Al2O3NHÔM HYĐROXITAl(OH)3NHÔM SUNFATAl2(SO4)3NHẬN BIẾT Al3+ TRONG DUNG DỊCHNÔI DUNGI. NHÔM OXIT: Al2O31. Tính chất vật lýAl có tác dụng với H2O ?TL. Al có tác dụng với H2O ngay cả ở điều kiện thường. Tại sao các vật dụng bằng nhôm sử dụng ở gia đình không tác dụng với H2O ?TL. Các vật dụng bằng nhôm sử dụng ở gia đình không tác dụng với H2O ngay cả ở nhiệt độ cao vì có lớp Al2O3 bao bọc bên ngoài, tuy mỏng nhưng rất bền, đặc khít, không cho H2O và không khí thấm qua .Al2O3 là chất rắn màu trắng, không tan trong nước và không tác dụng với H2O, nhiệt độ nóng chảy trên 2050OC2. Tính chất hoá học.Thế nào là chất lưỡng tính?TL. Chất lưỡng tính là chất vừa thể hiện tính axit vừa thể hiện tính bazơ hoặc vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với bazơ. Thí nghiệm: Al2O3 + dd HCl ?Al2O3 + 6H+ 3Al3+ + 3H2O. Trong phản ứng với axit Al2O3 là oxit bazơ (1) Thí nghiệm: Al2O3 + dd NaOH ?b. Tác dụng với dd kiềm (NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, )2. Tính chất hoá họca. Tác dụng với axítAl2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2OAl2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O(Natri aluminat) Al2O3 + 2OH– 2AlO2 – + H2O. Trong phản ứng với dd kiềm Al2O3 là oxit axit (2)Từ (1) và (2): Al2O3 là oxit lưỡng tính1. Tính chất vật lý2. Tính chất hoá học3. ứng dụngNhôm oxit Dạng ngậm H2O: Al2O3.2H2O (Thành phần chính của quặng boxit) dùng để sản xuất nhôm Dạng khan: Al2O3 emeri: có độ cứng cao, làm đá mài Corinđon Là ngọc thạch rất cứng, tinh thể trong suốt, không màu dùng chế tạo đá mài, giấy nhám Lẫn Cr2O3 có màu đỏ (rubi) làm đồ trang sức, chân kính đồng hồ, kĩ thuật lade, Lẫn TiO2, Fe3O4 có màu xanh (saphia) dùng làm đồ trang sứcĐá saphiaĐá saphiaĐá rubiĐá rubiCorinđonQuặng boxitI. NHÔM OXIT: Al2O3II. NHÔM HYĐROXIT: Al(OH)31. Tính chất vật lý Thí nghiệm (Điều chế Al(OH)3): Dd AlCl3 + dd NH3 (vào 2 ống nghiệm) Nhôm hyđroxit là chất rắn, màu trắng, kết tủa ở dạng keo2. Tính chất hoá học Thí nghiệm: Al(OH)3 + dd HCl ?AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4ClAl(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2OAl(OH)3 + 3H+ Al3+ + 3H2Oa. Tác dụng với axit Trong phản ứng tác dụng với axit Al(OH)3 đóng vai tró là bazơ (3) Thí nghiệm: Al(OH)3 + dd NaOH ?b. Tác dụng với dung dịch kiềm (NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,)I. NHÔM OXIT: Al2O3II. NHÔM HYĐROXIT: Al(OH)31. Tính chất vật lý2. Tính chất hoá họca. Tác dụng với axitb. Tác dụng với dung dịch kiềm (NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,)Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2OAl(OH)3 + OH– AlO2– + 2H2O Trong phản ứng tác dụng với dd kiềm Al(OH)3 đóng vai trò là axit (tính axit yếu hơn tính bazơ) (4)Từ (3) và (4): Al(OH)3 là hyđroxit lưỡng tính ( HAlO2.H2O: Axit aluminic)Natri aluminatc. Kém bền với nhiệt2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O tOCTính axit của Al(OH)3 yếu hơn cả axit cacbonicNaAlO2 + CO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3 I. NHÔM OXIT: Al2O3II. NHÔM HYĐROXIT: Al(OH)3III. NHÔM SUNFAT: Al2(SO4)3 Muối nhôm sufat khan tan trong nước toả nhiệt do bị hyđrat hoá Muối nhôm sunfat có nhiều ứng dụng nhất là muối kép của nhôm và kali ngậm nước gọi là phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O ( hay: KAl(SO4)2.12H2O) dùng trong công nghiệp giấy, nhộm vải, làm trong nước, Nếu thay ion K+ bằng Li+, Na+ hay NH4+ được các muối kép khác có tên chung là phèn nhômIV. NHẬN BIẾT Al3+ TRONG DUNG DỊCHThí nghiệm: Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3 ?Al3+ + 3OH – Al(OH)3 Al(OH)3 + OH – (dư) AlO2 – + 2H2OAluminat (tan) Để nhận biết Al3+ trong dd dùng dd kiềm mạnh dư: lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tanCỦNG CỐCâu 1: Viết phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện nếu có)Al Al2(SO4)3 Al(OH)3 NaAlO2 Al(OH)3 Al2O3 AlCâu 2: Bài 2 trang 128/sgkCâu 3: Bài 4 trang 129/sgkBÀI TẬP VỀ NHÀBài: 3, 5, 6, 7, 8 (trang 128 + 129/ sgk)QUÝ THẦY , CÔ LẤY PHIM THÍ NGHIỆM TỪ THƯ VIỆN TƯ LIỆU 45
File đính kèm:
- HOP_CHAT_CUA_NHOM_12NC.ppt