Bài giảng Bài 29 – Tiết 2 : Snken (tiếp). Tính chất hóa học – điều chế - Ứng dụng

Quy tắc Mac-cốp-nhi-cốp:

Trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi, nguyên tử H (hay phần mang điện dương) chủ yếu cộng vào nguyên tử cacbon bậc thấp hơn(có nhiều H hơn), còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X (phần mang điện tích âm) cộng vào nguyên tử cacbon bậc cao hơn (có ít hiđro hơn)

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 29 – Tiết 2 : Snken (tiếp). Tính chất hóa học – điều chế - Ứng dụng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨEm hãy viết tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8. Gọi tên tất cả các đồng phân đó theo danh pháp IUPAC.ĐÁP ÁNĐồng phânTên thay thếTên thường gọiCH2=CH-CH2-CH3But-1-enα - butilen H H C = C CH3 CH3 cis- but-2-en β- butilen H CH3 C = C CH3 Htrans-but-2-enCH2=C-CH3 CH32-metylpropen isobutilenNHẮC LẠI CẤU TẠO CỦA ANKEN.HHHHCCCấu tạo của etilen:GỒM: 1 LIÊN KẾT  LINH ĐỘNG 1 LIÊN KẾT  BỀN VỮNGDỰ ĐOÁN TÍNH CHẤT HÓA HỌCPhản ứng cộngPhản ứng oxi hóaPhản ứng trùng hợpBÀI 29 – TIẾT 2 : ANKEN (Tiếp)TÍNH CHẤT HÓA HỌC – ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGTính chất hóa học Phản ứng cộng. Cộng phân tử đối xứng(H2,X2 với X: Cl,Br)Cộng phân tử bất đối xứng(HX, với X: Cl,Br, OH,..)TÁC NHÂN CỘNGEm hãy quan sát thí nghiệm sau ““Nhận xét hiện tượng? Viết phương trình phản ứng minh họa? Tính chất hóa họcCộng phân tử bất đối xứng HX.X: Cl, Br,OH,.. Quy tắc Mac-cốp-nhi-cốp:Trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi, nguyên tử H (hay phần mang điện dương) chủ yếu cộng vào nguyên tử cacbon bậc thấp hơn(có nhiều H hơn), còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X (phần mang điện tích âm) cộng vào nguyên tử cacbon bậc cao hơn (có ít hiđro hơn)Tính chất hóa họcnCH2 = CH – CH3 ( - CH2 – CH - )n CH3 Propen	 	 Polipropen	Hệ số trùng hợp: nTrong đó:Monome: CH2 = CH – CH3Polime : (CH2 – CH -)n CH3Mắt xích : - CH2 – CH - CH3Phản ứng trùng hợp.Đ/n: Phản ứng trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) để tạo thành một phân tử lớn (polime)c. Phản ứng oxi hóaOxi hóa hoàn toàn.GV : TRAN M THIENKhí Etilendung dịch KMnO4 OXI HOAÙ KHOÂNG HOØAN TOAØN C2H5OH vàH2SO4đặc Ứng dụngTổng kếtp/ư cộngPhản ứng trùng hợp1p/ư oxi hóaCộng pt đối xứngCộng pt bất đối xứng (theo quy tắc Mac-cốp-nhi-cốp)23Hoàn toàn(pư cháy)Không hoàntoàn(mất màu dd KMnO4)Tính chất hóa họcĐiều chếĐi từ rượu(phản ứng tách nước)Đi từ ankan(phản ứng tách)---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Đi từ dẫn xuất halogenBÀI TẬP NHÉ ! Ô chữ bí mật.123456ROPPENUÔHTCTIMPNÔCCAMHICÔPPOLIMEROMETANBANKAN

File đính kèm:

  • pptAnken.ppt