Bài giảng Bài 31: Hidro Clorua - Axit Clohidric (tiếp)

Phiếu học tập:

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HCl từ chất nào. Viết ptpứ.

Trong công nghiệp, người ta dùng chất nào để điều chế HCl. Gọi tên các phương pháp tương ứng và viết PTHH (nếu có)

 

 

ppt20 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 31: Hidro Clorua - Axit Clohidric (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài 31:Hidro Clorua - Axit ClohidricBài giảng dành cho lớp 10 THPT ( sách nâng cao) (1 tiết )NỘI DUNG BÀI DẠYNỘI DUNG IINỘI DUNG INỘI DUNG IIITÍNH CHẤT VẬT LÝTÍNH CHẤT HÓA HỌC ĐIỀU CHẾNỘI DUNG IV+ Muối của axit clohidric+ Nhận biết ion cloruaI.TÍNH CHẤT VẬT LÍ1. Tính Chất Của Khí HiđrocloruaHCl là một khí không màu, mùi xốc, nặng hơn không khíHCl rất độc, nồng độ cho phép trong không khí là 0,05 mg/lHóa lỏng ở -85,1 độ C và hóa rắn ở -114,2 độ CNước có pha quỳ tímKhí HClThí nghiệm tính tan của HCl Vì sao nước trong bình lại dâng lên và có màu đỏ?Khí hidroclorua tan nhiều trong nước tạo ra sự giảm áp suất trong bình, áp suất khí quyển đẩy nước vào bình thế chỗ khí HCl đã hòa tan- Dung dịch thu được là axit nên làm dung dịch quỳ tím đổi sang màu đỏKhí HCl tan rất nhiều trong nước2. Tính chất vật lý của dung dịch axit clohiđric đặcTrạng thái, mùi, vị? Chất lỏng, không màu, mùi xốc Khối lượng riêng? Ở 20 độ C, dd đặc nhất có nồng độ 37%, d =1,19 g/ml Có thể thu được khí HCl khi chưng cất dd axit clohidric đặc ko? Khi đun nóng dd axit clohidric đặc, đến khi nồng độ dd là 20,2% thì HCl và H2O tạo hỗn hợp đẳng phí, sôi ở 110○ C, do đó mà không thu được khí HCl Khí HCl khô không đổi màu quí tím, không tác dụng CaCO3 ,khó tác dụng kim loại Dung dịch HCl là một axit mạnh và mang tính chất chung của một axit HCl ở thể khí và dung dịch thể hiện tính khử khi tác dụng chất oxy hóa mạnhII.TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính Axit- Làm quỳ tím hóa đỏ- Tác dụng với bazơ- Tác dụng với oxit bazơ- Tác dụng với muối- Tác dụng với kim loại2. Tính KhửTrong phân tử HCl, Clo có số oxi hóa là -1 (thấp nhất), có thể tham gia phản ứng để có số oxi hóa cao hơn. Viết 2 ptpư chứng minh và cho biết vai trò của Cl- trong các pứ đó? +6 -1 0K2Cr2O7 + 14HCl  3Cl2 + 2KCl + +3+ 2CrCl3 + 7H2O +4 -1 0 +2MnO2 + 4HCl  Cl2 + MnCl2 + 2H2OIII. Điều ChếPhiếu học tập: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HCl từ chất nào. Viết ptpứ.Trong công nghiệp, người ta dùng chất nào để điều chế HCl. Gọi tên các phương pháp tương ứng và viết PTHH (nếu có)HClH2SO4 đặcNaClH2OĐIỀU CHẾ AIXT CLOHIDRIC TRONG PTNDd HCl1. Trong Phòng Thí NghiệmĐi từ 2 phương trình:NaClr +H2SO4 đ NaSHO4 +HCl ( t  2500 C )NaClr +H2SO4 đ  Na2SO4 +2HCl (t  4000 C) Sau đó hòa tan HCl vào nước cất, ta được dung dịch axit clohidric2. Trong Công NghiệpPhương pháp Sunfat: đi từ NaCl và H2SO4 đặc.Phương pháp tổng hợp: đi từ H2 và Cl2 được dẫn vào tháp tổng hợp T1 và tháp hấp thụ T2 và T3 theo nguyên tắc ngược dòngNgày nay HCl thu được từ quá trình clo hóa các chất hữu cơ H2Cl2 Tháp tổng hợpTháp hấp thụTháp hấp thụKhí HClDd HCl loãngKhí HClDd HCl loãngDd HCl đặcT1T2T3Khí thoát ra ngoàiSƠ ĐỒ THIẾT BỊ SẢN XUẤT AXIT CLOHIDRIC TRONG CNH2OIV- Muối của axit clohiđric. Nhận biết ion cloruaMuối của axit clohidric+) Đa số muối clorua dễ tan trong nước: NaCl, KCl, BaCl2+) Một vài muối hầu như không tan: AgCl, PbCl2, Hg2Cl2...+) Một số muối dễ bay hơi ở nhiệt độ cao như: CaCl2: FeCl3 2. Nhận biết ion cloruaThí Nghiệm:Quan sát hiện tượng và giải thích hiện tượng?- Khi cho AgNO3 vào dung dịch AgCl: NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO3- Như vậy có thể dùng chất nào để nhận ra HCl và muối clorua ? vì sao? Dung dịch AgNO3 là thuốc thử để nhận biết ionclorua.Bài tập: Nhận biết các ion sau: NaCl, NaOH, HCl, HNO3- Bài 1, bài 2, bài 6, sgk trang 130- Bài tập 1: Hỗn hợp dung dịch A gồm NaCl và HCl Lấy 100ml dung dịch A cho tác dụng với dung dịch AgNO3 (lấy dư) thu được 5,74g kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của cá chất trong dung dịch A, biết rằng cần 150ml dung dịch NaOH 0,1M để trung hòa 50ml dung dịch A. -Bài Tập Về NhàXin Chân Thành Cám Ơn!

File đính kèm:

  • pptbai_31axit_clohidrichidroclorua.ppt
Bài giảng liên quan