Bài giảng Bài 31: Hidro clorua , axit clohidric và muối clorua

I. Axit clohiđric (Hcl)

2. Tính chất hóa học

b. Tính khử:

Nhận xét: Axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 31: Hidro clorua , axit clohidric và muối clorua, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Hidro clorua , axit clohidric và muối cloruaBài 31: Caực thaứnh vieõn trong toồ 2Traàn Anh ThửLeõ Thũ HaứTraàn CửụngPhan Nguyeón Khoa ẹaờngPhaùm Thũ Myừ DuyeõnLeõ Thũ Thanh HueọA. HIDRO CLORUA : I. Tớnh chaỏt vaọt lyự: II. ẹieàu cheỏ:	1.Trong phoứng thớ nghieọm	Phửụng phaựp sunfat.	2.Saỷn xuaỏt trong coõng nghieọp	Phửụng phaựp sunfat.	Phửụng phaựp toồng hụùp.B. AXIT CLOHIDRIC : I. Tớnh chaỏt vaọt lyự: II. Tớnh chaỏt hoaự hoùc: III. ệÙng duùng:C. MUOÁI CLORUA: - Giụựi thieọu 1 soỏ loaùi muoỏi clorua. - ệÙng duùng. D. Nhaọn bieỏt GOÁC CLORUA :Bài 31: Axit clohiđric và muối cloruaA. HIDRO CLORUA I. Tớnh chaỏt vaọt lyự:Hidro clorua laứ chaỏt khớ khoõng maứu, muứi xoỏc.Naởng hụn khoõng khớ 1,26 laàn tnc = -85.10 C ,tdd =-114.20 CNeỏu thụỷ phaỷi nhieàu hidro clorua, thỡ ủửụứng hoõ haỏp seừ bũ toồn thửụng vaứ coự theồ bũ ngaùt. Deó boỏc hụi trong khoõng khớ aồmHidro clorua tan nhieàu trong nửụực.ễÛ 0oC, moọt theồ tớch nửụực hoaứ tan ủửụùc 500 theồ tớch hidro clorua.Dung dũch hidro clorua trong nửụực goùi laứ axit clohidric.Bài 31: Axit clohiđric và muối cloruaBài 31: Axit clohiđric và muối clorua2. Tính chất hóa học - Làm đổi màu chất chỉ thị: quỳ đỏ. - Tác dụng với kim loạiNhận xét: Axit clohiđric là một axit mạnh, có đầy đủ tính chất hóa học của một axit.I. Axit clohiđric (Hcl) (đứng trước H)2HCl + 2Na 2NaCl + H2 2HCl + Fe 	 FeCl2 + H2 +10+20a. Tính axit mạnh:6HCl + 2Fe 	 2FeCl3 + 3H2 +10+30Bài 31: Axit clohiđric và muối clorua2. Tính chất hóa học - Tác dụng với bazơ - Tác dụng với oxit bazơ - Tác dụng với một số muối 2HCl + Cu(OH)2	CuCl2 + 2H2O 2HCl + CuO 	CuCl2 + H2OHCl + AgNO3 	AgCl + HNO32HCl + CaCO3	CaCl2+ CO2 + H2O tạo muối cloruatạo muối cloruatạo muối cloruaa. Tính axit mạnh:Bài 31: Axit clohiđric và muối clorua2. Tính chất hóa họcNhận xét: Axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh.I. Axit clohiđric (Hcl)b. Tính khử: HCl + KMnO4 = KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O-1+7+20 2Cl - 1e x 2 Cl2 -05 x2 xMn + 5e Mn+7+2chất OXHchất khử 16 2 2 2 5 8 HClNgành y tếPhân bón NaCl, KCl, NH4ClCN thực phẩmĐánh gỉ kim loại  sơn, mạ, tráng menCao su cloropren, hiđrocloChất dẻo P.V.CMuối clorua BaCl2, ZnCl2, AlCl3, CaCl23. ứng dụng và điều chếa. ứng dụng:*Trong phoứng thớ nghieọmẹieàu cheỏ tửứ NaCl raộn vaứ axit sunfuric ủaọm ủaởc:NaClr + H2SO4đ NaHSO4 +HCl ( t  2500 C )2NaClr + H2SO4đ  Na2HSO4+2HCl (t  4000 C) Sau ủoự hoaứ tan khớ HCl vaứo nửụực caỏt, ta ủửụùc dung dũch axit clohiủricb. ẹieàu cheỏ:phửụng phaựp sunfat:*Sản xuất trong công nghiệpb. ẹieàu cheỏ:Cú 3 phương phỏp:1.Phương phỏp sunfat đi từ NaCl và H2SO4đ 2.Phương phỏp tổng hợp đi từ hiđro và clo được dẫn vào thỏp tổng hợp T1 và 2 thỏp hấp thụ T2 và T3 theo nguyờntắc ngược dũng3.Ngày nay đi từ clo húa cỏc chất hữu cơ ( chủ yếu là cỏc hiđrocacbon) Sơ đồ thiết bị sản xuất axit clohiđric trong công nghiệp2. Trong công nghiệp  Phương pháp tổng hợp: H2 + Cl2 2HCl Chú ý: nguyên tắc ngược dòng (khí đi từ dưới lên, chất lỏng phun từ trên xuống) để tăng diện tích tiếp xúc và taờng hiệu suất phản ứng, giảm giá thành sản phẩm. toBài 31: Axit clohiđric và muối clorua- Tính tan: hầu hết muối clorua tan tốt, trừ AgCl không tan và PbCl2 ít tan.II. Muối clorua+ Tác dụng với bazơ tan.+ Tác dụng với axit+ Tác dụng với muối tan.- Các muối clorua tan có đầy đủ tính chất hóa học của một muối tan thông thường.CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaClBaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgClDựng làm muối ăn, sản xuất Clo, NaOH, HCl, làm phõn bún .ZnCl2 chống mục gỗ,bụi lờn bề mặt kim loại trước khi hàn vỡ nú cú tỏc dụng tẩy gỉ, làm chắc mối hànBaCl2 trừ sõu trong nụng nghiệpAl2Cl3 là chất xỳc tỏc trong tổng hợp hưũ cơ - ứng dụng:Bài 31: Axit clohiđric và muối clorua- Sử dụng tính tan: AgCl không tan (kết tủa trắng, không tan trong axit nitric)III. Nhận biết gốc cloruaAgNO3 + HCl = AgCl trắng + HNO3AgNO3 + NaCl = AgCl trắng + NaNO3Kết luận: dung dịch AgNO3 là thuốc thử để nhận biết gốc clorua Cl-Chú ý: AgCl Agbột đen + Cl2ánh sángCaựm ụn coõ vaứ caực baùn ủaừ tham gia buoồi thuyeỏt trỡnh cuỷa toồ 2

File đính kèm:

  • pptHCl.ppt
Bài giảng liên quan