Bài giảng Bài 31: Sắt (tiết 4)

* Sắt chiếm khoảng 5% khối lượng vỏ trái đất

*Sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất

- Qu?ng manhetit (Fe3O4)

- Qu?ng hematit d? (Fe2O3)

- Qu?ng hematit nõu (Fe2O3 .nH2O)

- Qu?ng xiderit (FeCO3)

- Qu?ng pirit (FeS2)

*Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố ) của máu

 

ppt46 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1332 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 31: Sắt (tiết 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNGChương 7:Bài 31:SẮT NĂM HỌC: 2009 - 2010Giỏ sắtCỏc cụng trỡnh xõy dựng từ sắt Cột sắt Delhi (Ấn Độ)là một cõy cột sắt được đỳc vào thế kỷ thứ 5, cao 7m21, đó chống chịu được rỉ sột trong hơn1500 năm, dự điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Thỏp Eiffel được xõy bằng thộp (1889), cao trờn 324m, nặng hơn 9700 tấn nằm lờn một mặt chõn hỡnh vuụng cạnh dài khoảng 125m và tiờu tốn hơn 1 triệu con đinh tỏn. Kột sắtSẮTIIi. tính chất hoá họcIV. trạng thái tự nhiênI. vị trí và cấu hình electron nguyên tửIi. tính chất vật lívị trí TRONG BẢNG TUẦN HOÀN CấU HìNH ELECTRON NGUYÊN Tử- Vị trí: ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB - Cấu hình electron nguyên tử: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2nhường 3enhường 2eFe [Ar]3d64s2 Fe2+[Ar]3d6Fe3+[Ar]3d5MẠNG TINH THỂ CỦA SẮTII. TíNH CHấT VậT Lí* Màu trắng hơi xỏm.*Nhiệt độ núng chảy là 15400C.* Khối lượng riờng là 7,9 g/cm3 (kim loại nặng)* Cú tớnh dẫn nhiệt, dẫn điện tốt ( yếu hơn Ag, Cu, Al)* Sắt cú tớnh nhiễm từEm hãy cho biết tính chất vật lí của kim loại sắt?Tác dụng với axitTác dụng với dung dịch muốiTính chất hoá họcTác dụng với phi kimTác dụng với nướcBÀI TẬP NGHIấN CỨUNhúm 2 Viết pthh khi cho kim loại Fe tỏc dụng với axit: HCl, HNO3 (loóng), H2SO4 đặc núngNhúm 4 Viết pthh khi cho kim loại Fe tỏc dụng với: H2O ở t0 570oC.Nhúm 1 Viết pthh khi Fe tỏc dụng với cỏc phi kim: Cl2, O2, S Nhúm 3Viết pthh Fe tỏc dụng với cỏc dung dịch muối:dung dịch CuSO4 ,dung dịch ZnCl2 Ở nhiệt độ thường sắt khụng khử được H2O, nhưng bị oxi húa trong khụng khớ ẩm tạo thành gỉ sắt do ăn mũn điện húa 4Fe + 3O2 +6 H2O → 4Fe(OH)3 → Fe2O3 . n H2Otác dụng với axitFe3+FeFe2+dd axit HCl, H2SO4 loãngdd axit có tính oxh mạnhSố oxh cao nhất* Fe bị thụ động bởi axit HNO3 đặc nguội, H2SO4đặc nguộiSắt tác dụng với dung dịch muốiSắt khử được ion của các kim loại đứng sau sắt trong dãy điện hóa của kim loạiTác dụng với nướcCho hơi nước núng đi qua sắt ở nhiệt độ cao sắt khử H2O  H2 + Fe3O4 hoặc FeO3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2 Fe + H2O FeO + H2  Kết luậnkim loại hoạt động hóa học trung bìnhtính khử trung bình SắtTác dụng với phi kim Tác dụng với axitTác dụng với dung dịch muốiTác dụng với nướcTính chấthoá học- Quặng manhetit (Fe3O4)- Quặng hematit đỏ (Fe2O3)- Quặng hematit nõu (Fe2O3 .nH2O)- Quặng xiđerit (FeCO3)- Quặng pirit (FeS2)IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIấN*Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố ) của máu * Sắt chiếm khoảng 5% khối lượng vỏ trái đất*Sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất *Sắt tự do có trong thiên thạch ngoài vũ trụ Quặng Manhetit: Fe3O4Quặng Hematit đỏ: Fe2O3Quặng Hematit nõu: Fe2O3. nH2OQuặng Xidetit: FeCO3Quặng Pirit: FeS2Ứng dụngCỏc tế bào hồng cầu trong mỏu của bạn giỳp vận chuyển cỏc chất dinh dưỡng trong cơ thể. Nếu như lượng mỏu đến một bộ phận nào đú khụng đủ, thỡ bộ phận đú sẽ đỡnh cụng. Tệ hơn, nếu mỏu khụng đến được bộ phận nào, bộ phận đú sẽ ngừng hoạt động luụn. Vậy hồng cầu rất quan trọng đỳng khụng? Nhưng để sản xuất được hồng cầu, bạn cần cú sắt. Sắt đúng vai trũ rất quan trọng trong quỏ trỡnh vận chuyển cỏc chất dinh dưỡng trong cơ thể . Thiếu sắt, bạn sẽ đương đầu với những triệu chứng khú chịu. Tỏc dụng của sắt đối với cơ thể con người Thụng thường, mỗi teenboy cần 10mg sắt/ngày, cũn teengirt cần khoảng 15mg sắt/ngày. Khi thiếu sắt cơ thể bạn phỏt đi cỏc tớn hiệu như:	- Da dẻ xanh xao, mụi khụ. - Khả năng tập trung của bạn đi vắng. - Mệt mỏi- Tim đập nhanh- Chúng mặt, hoa mắt mỗi khi thay đổi tư thế đột ngộtThịt, trứng, gan, rau xanhlà nguồn sắt phong phỳ. Nờn nhớ sắt rất thớch kết bạn với vitamin C. Nếu bạn đó dựng một bữa chớnh đấy sắt, thỡ một phần trỏng miệng gồm hoa quả chớn giàu vitamin C là một gợi ý tuyệt vời. Đối với trà, sữa và cỏc sản phẩm từ sữa, nờn dựng sau bữa ăn khoảng 1 tiếng. Những loại đồ ăn trờn sẽ ức chế cơ thể hấp thụ sắt đấy. Câu hỏi củng cố Bài 1: Phản ứng nào xảy ra?A. Fe + Al3+ → Fe3+ + Al	 B. Fe + Pb2+ → Fe2+ + PbC. 3Fe + 2Cr3+ → 2Cr + 3Fe2+ 	 D. Zn2+ + Fe → Zn + Fe2+Bài 2.Quan sát thí nghiệm sau và cho biết đó là thí nghiệm hóa học giữa 2 chất nào? A. Fe và SC. Na và O2B. Fe và O2D. Mg và SBài tập củng cốBài 3. Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó làA. MgC. FeD. AlB. ZnGNIỐCBÀCỦQuaởng hemantit coự thaứnh phaàn chớnh laứ: C. Fe3O4 B. Fe2O3D. FeS2A. FeOBài 4Cấu trúc electron của nguyên tử sẮTThí nghiệmCÁM ƠN QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY !TrueBẠN ĐÃ TRÃ LỜI ĐÚNGFalseBẠN ĐÃ TRÃ LỜI SAIFe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag ↓Bài 2 Zn2+ Fe2+ Fe3+ Cu2+ Ag+ Zn Fe Fe2+ Cu AgDựa vào quy tắc anpha hãy hoàn thành các pthh sau1, Fe + CuSO4 → 2, Fe + AgNO3 → 3, Fe + ZnCl2 →* Sắt tác dụng với dung dịch CuSO4* Sắt tác dụng với dung dịch AgNO3* Sắt tác dụng với dung dịch ZnCl2Fe + ZnSO4 → không phản ứngCho biếtSắt khử ion của các kim loại đứng sau sắt trong dãy điện hóa của kim loạiSắt tác dụng với dung dịch muối

File đính kèm:

  • pptFe-12cb.ppt