Bài giảng Bài 31: Tính chất – ứng dụng của hiđrô (tiết 9)

 a. Thí nghiệm

 SGK

  b. Hiện tượng

  Ở nhiệt độ thường : Không có hiện tượng

 

 

ppt44 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 31: Tính chất – ứng dụng của hiđrô (tiết 9), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Rất mong được sự góp ý của các bạnKÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ KIỂM TRA BÀI CŨ Em hãy nêu các thông tin sau về khí hiđrô và cho biết tính chất vật lí của khí hiđrô ?Chương 5: HIĐRÔ – NƯỚC Bài 31: TÍNH CHẤT – ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔKí hiệu hoá học : Nguyên tử khối : Công thức hoá học : Phân tử khối :H1H22I.Tính chất vật lí - Khí hiđrô là chất khí , không màu , không mùi , không vị .- Khí hiđrô nhẹ nhất trong các chất khí .- Khí hiđrô tan rất ít trong nước .Em hãy viết PTHH biễu diễn phản ứng của khí hiđrô tác dụng với khí oxi ?I. Tính chất hoá học 1.Tác dụng với oxi PTHH : to 2H2 ( k) + O2(k) 2H2O (h) Bài mới Vậy hôm nay chúng ta học tiếp tục tính chất hoá học của khí hiđrô , tiết 2 bài 31Chương 5: HIĐRÔ – NƯỚC Bài 31: TÍNH CHẤT – ỨNG DỤNG CỦA HIĐRÔ(t2)I.Tính chất vật lí II.Tính chất hoá học 1.Tác dụng với oxi2.Tác dụng với đồng oxít2.Tác dụng với đồng(II)oxít a. Thí nghiệm SGKĐể có được luồng khí hiđrô cô sẽ sử dụng axít clohiđric và kim loại kẽm.Mời các bạn quan sát hoá chất HCl và Zn Lọ axít clohiđric trong phòng thí nghiệm trường THCS Lộc NamKim loại kẽm (Zn) trong phòng thí nghiệm trường THCS Lộc NamLọ đồng oxít trong phòng thí nghiệm trường THCS Lộc NamEm hãy quan sát và cho biết bột đồng oxít có màu gì ?Bột Đồng (II) oxit : CuOBột đồng oxít có màu đen Vậy chúng ta cùng quan sát thí nghiệm khí hiđrô phản ứng với bột đồng oxít ở nhiệt độ thường .Em có nhận xét gì về hiện tượng khí hiđrô tác dụng với CuO ở nhiệt độ thường ?2. Tác dụng với đồng oxíta. Thí nghiệm SGK b. Hiện tượng Ở nhiệt độ thường : Không có hiện tượngVậy chúng ta cùng quan sát thí nghiệm khí hiđrô phản ứng với bột đồng oxít ở nhiệt độ 400oCEm có nhận xét gì về hiện tượng khí hiđrô tác dụng với CuO ở nhiệt độ 400oC?CuO ban đầu và sau các phản ứng CuO ban đầuto thường400oC 2. Tác dụng với đồng oxíta. Thí nghiệm SGK b. Hiện tượng Ở nhiệt độ thường : Không có hiện tượngỞ 400oC : CuO màu đen chuyển sang màu đỏ gạch và có nước tạo thành .Ghi bài Em hãy viết PTHH biểu diễn phản ứng vừa xảy ra ?c.PTHH : toH2(k) + CuO(r) H2O(h) + Cu(r)Ghi bài2.Tác dụng với đồng(II)oxíta. Thí nghiệm SGKb.Hiện tượng Ở nhiệt độ thường : Không có hiện tượng Ở 400oC : CuO màu đen chuyển sang màu đỏ gạch và có nước tạo thành .C.PTHH: to H2(k) + CuO(r) H2O(h) + Cu(r) Khí hiđrô đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO .Trong phản ứng trên , chất nào chiếm nguyên tố oxi có trong hợp chất khác ? -Chất chiếm oxi của chất khác thì có tính khử , vậy em có nhận xét gì về khí hiđrô trong phản ứng trên ?* Khí hiđrô đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO .Hiđrô có tính khử (khử oxi ) Ghi bài3.Kết luận Từ những thí nghiệm về khí hiđrô , xảy ra ở những nhiệt độ khác nhau , em có kết luận gì về tính chất hoá học của khí hiđrô ? 3.Kết luận Ở nhiệt độ thích hợp , khí hiđrô không những kết hợp được với đơn chất oxi , mà nó còn có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxít kim loại . Khí hiđrô có tính khử .Các phản ứng này đều toả nhiệt .Ghi bàiVậy với tính chất của khí hiđrô thí khí hiđrô được ứng dụng vào những lĩnh vựa gì ? Chúng ta tìm hiểu sang phần tiếp theo .III. Ứng dụngEm hãy quan sát hình vẽ và cho biết ứng dụng của khí hiđrô ?Qua đó em hãy cho biết dựa vào những tính chất gì vì sao khí hiđrô được ứng dụng như thế ?III. Ứng dụngSGKGhi bàiBài tập 1 : Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống :Trong các chất khí , hiđrô là khí khí hiđrô có Trong phản ứng giữa H2 và 1 số oxít kim loại , khí H2 có vì chiếm oxi của oxít , còn oxít kim loại có tính oxi hoá vì oxi cho chất khác . Sản phẩm tạo thành là nguyên chất và nước .Nhẹ nhất Tính khửTính khửnhườngkim loạiBài tập 2 : Viết PTHH của các phản ứng hiđrô khử các oxít sau :a) Sắt(III)oxítb) Thuỷ ngân(II) oxítc) Chì(II) oxítBài giải : toa) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O tob) HgO + H2 Hg + H2O toc) PbO + H2 Pb + H2OBài tập về nhà Bài tập 4,5,6 SGK trang 109 Chào tạm biệtXin chân thành cảm ơn 

File đính kèm:

  • pptbai 31- tiet 2.ppt
Bài giảng liên quan