Bài giảng Bài 31: Tính chất và ứng dụng của Hiđro (tiết 3)
1. Tác dụng với oxi. (Xem Phim)khí hiđro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuO
2H2 + O2 2H2O (Xem mô phỏng)
2. Tác dụng với đồng oxit. (Xem phim)
H2(k) + CuO(r) H2O(l) + Cu(r)
Bài 31: Tính chất và ứng dụng của HiđroGiáo viên:Trường: THCSNội dung bài họcI. Tính chất vật líII. Tính chất hoá họcIII. ứng dụngI. Tính chất vật líLà chất khí, không mùi, không màu, không vị.Nhẹ hơn không khí, là khí nhẹ nhất trong các khí. (xem phim)Tan rất ít trong nước.II. Tính chất hoá học 1. Tác dụng với oxi. (Xem Phim) 2H2 + O2 2H2O (Xem mô phỏng)2. Tác dụng với đồng oxit. (Xem phim)H2(k) + CuO(r) H2O(l) + Cu(r)t0đen đỏkhí hiđro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất CuOKết luậnở nhiệt độ thích hợp, khí hiđro không những hoá hợp được với đơn chất oxi, mà nó còn có thể hoá hợp được với nguyên tố oxi trong một số kim loại. Các phản ứng này đều toả nhiệt.III. ứng dụngNạp vào khí cầu.Hàn cắt kim loại.Sản xuất amoniac.Khử oxi của 1 số oxit kim loại.Sản xuất axit clohiđric.Bài tậpChọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:chất khửchất oxi hoátính khửchiếm oxinhường oxinhẹ nhấtTrong các chất khí, hiđro là khí Khí hiđro có .. Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 là ..vì của chất khác; CuO là .. vì . cho chất khác.nhẹ nhấttính khửchất khửchiếm oxichất oxi hoánhường oxiViết phương trình hoá học của các phản ứng hiđro khử các oxit sauSắt (III) oxitThuỷ ngân (II) oxitChì (II) oxitFe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2OHgO + H2 Hg + H2OPbO + H2 Pb + H2O t0t0t0
File đính kèm:
- Tinh chat va ung dung cua hidro.ppt