Bài giảng Bài 32: Ankin (tiết 6)

- Ở điều kiện thường: các ankin từ C2  C4 ở thể khí, từ C5 trở lên ở thể lỏng hoặc rắn.

- Nhiệt độ sôi và khối lượng riêng tăng theo chiều tăng phân tử khối.

- Nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ

 

ppt36 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 2491 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 32: Ankin (tiết 6), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Date1ANKINBài 32:Date2I. Đồng đẳng, đồng phân,danh phápDate31. Đồng đẳng► Ankin là những hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử có chứa một liên kết ba.(1) CH  CH(2) CH  C – CH3 HC  C – CH – CH3VD : Một vài ankinCH3Date42. Đồng phânCÁCH VIẾT ĐỒNG PHÂN ANKIN1/ Viết toàn bộ mạch cacbon hở2/ Với mỗi mạch cacbon hở xác định vị trí đặt nối ba3/ Điền H cho đủ hóa trịDate5C4H6(1) CH3 – CH2 – C  CH(2) CH3 – C  C – CH31/ C – C – C – C 2/ C – C – C (1)(2)CĐồng phân vị trí liên kết baDate6C5H81/ C – C – C – C – C C(1) CH3 – CH2 – CH2 – C  CH(1)(2)2/ C – C – C – C (3)C3/ C – C – C C(2) CH3 – CH2 – C  C – CH3(3) CH3 – CH – C  CHCH3Đồng phân vị trí liên kết baĐồng phân mạch cacbonDate73. Danh phápaxetilenetyl axetilenđimetyl axetilenvinyl axetilenpropyl axetilenHCCHCHC–CH2–CH3CH3–CC–CH3HCC–CH=CH2CH3–CH2–CH2–CCHCTCTTên thông thườnga. Tên thông thườngTên ankin = tên gốc hiđrocacbon + axetilenDate83. Danh phápb. Tên thay thế (I.U.P.A.C)Tên ankin số nhỏ nhất chỉ vị trí nhánhtên nhánhtên mạch chính số nhỏ nhất chỉ vị trí liên kết ba C  C- in=--+VD: CH3 – CH – CH2 – C ≡ CHCH3 4 - metyl pent - 1 - in 12345Date9Lưu ý:- Mạch chính là mạch dài nhất có chứa liên kết ba C ≡ C. Đánh số từ phía gần liên kết ba.- Các ankin có nối ba đầu mạch (R-C ≡ CH) gọi là các ank-1-inDate10II. Tính chất vật líDate11- Nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ- Nhiệt độ sôi và khối lượng riêng tăng theo chiều tăng phân tử khối.- Ở điều kiện thường: các ankin từ C2  C4 ở thể khí, từ C5 trở lên ở thể lỏng hoặc rắn.Trạng thái ?Nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, tính tan ?Date12III. Tính chất hóa họcDate13EtilenAxetilenCTPTCTCTMô hình rỗngMô hình đặcCH2 CH2CH CHC2H4C2H2So sánh cấu trúc phân tử anken và ankinDate14ANKINCộngOxi hóaThếOxi hóa hoàn toànOxi hóa không hoàn toànTác nhân đối xứngTác nhân bất đối xứngTương tự ANKENKhác ANKENAnk-1-in(R-C ≡ CH)Date15a. Với tác nhân đối xứng ( Br2 dd , H2)Phản ứng gồm 2 giai đoạn liên tiếp1. Phản ứng cộngDate16 ► Cộng Br2 ddCHCH+Br-BrCHBr CHBrCHBrCHBr+Br-BrCHBr2 CHBr21,2-đibrometen1,1,2,2-tetrabrometanAnkin làm mất màu dung dịch brom tương tự anken. CnH2n-2 + X2 CnH2n-2X2 CnH2n-2X2 + X2 CnH2n-2X4Date17 ► Cộng H2CHCH+ H-H CH2 CH2CH2CH2+H-H CH3 CH3eten etan CnH2n-2 + H2 CnH2nCnH2n-2 + 2H2 CnH2n+2Ni, t0Pd/PbCO3 ,t0Ni, t0Ni, t0Nếu muốn dừng ở giai đoạn tạo anken:CH CH + H2 CH2 CH2Pd/PbCO3Date18b. Với tác nhân bất đối xứng HX (X là Cl, OH,..)Phản ứng cộng HX của các ankin cũng tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp.Date19CHCH+HClCH2 CHClCH2CHCl+HClCH3 CHCl2cloeten (vinylclorua)1,1-đicloetan ► Cộng HClCH CH + HCl CH2HgCl2150-200oCxt, toxt, toCHClKhi có xúc tác thích hợp:sản xuất nhựa PVCDate20CH2 CHanđehit axetic► Cộng H2O	OCH3 CH OCH CH + H2O CH3 CH OHgSO4 HChỉ cộng 1 phân tử H2O.(không bền)CH CH + H-OHHgSO4 sản xuất axit axeticDate21 ► Đime hóaCH CH + CH2 CH C CHC CHHxt, tovinylaxetilen ► Trime hóaHCCHCHHCCHHCCHCHCHHCCHHC6000Cbột C 3CH CH6000Cbột Cbenzen►Đime và trime hóaSản xuất cao suDate222. Phản ứng oxi hóaa. Phản ứng oxi hóa hoàn toànCnH2n-2 + O2 CO2 + H2Oto(3n-1)2n(n-1)b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn► Ankin làm mất màu dung dịch KMnO4 tương tự anken.► Tỉ lệ : nCO2 > nH2O 3C2H2 + 8KMnO4 + 4H2O 3(COOH)2 + 8MnO2+ 8KOHDate233. Phản ứng thế bằng ion kim loại+ NH4NO3HHC C+ NO3 + NH3AgC CAg222bạc axetiluaAg	. Chỉ ank-1-in mới có phản ứng này	. Dùng phản ứng này để phân biệt ank-1-in với 	ankan, anken và các ankin khác.màu vàngR C C H R C C Ag + NH4NO3+ AgNO3 + NH3Date24CH3 C CH3+HClCH3 C CHCl+HClClCH3 C CH2Cl2-clopropen2,2-điclopropanCH3 C CH + H-OHHgSO4 (không bền)CH3 C CH2 OHCH3 C CH3OaxetonCH3 C C+ AgNO3+ NH3HCH3 C C Ag+ NH4NO3Date25IV. Điều chếDate261. Trong phòng thí nghiệmCaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)22. Trong công nghiệp2 CH4 C2H2 + 3 H215000CDate27V. Ứng dụngDate28Ứng dụngChất dẻo PVCTơ sợi tổng hợpAxit hữu cơ, esteĐèn xì để hàn, cắt kim loạiLàmnhiênliệuLàmnguyênliệuDate29O2C2H230000CDate30Kích thích sự ra hoa, kết quảlàm quả mau chín.C2H2Date31AnkinCộngOxi hóaThế ion kim loạiAnk-1-inPhản ứng cháyBromHX (HCl, H2O)Đime và trime hóaMất màu dd KMnO4HiđroPhản ứng dùng để phân biệt ank-1-in với anken và ankin khácCỦNG CỐThế ion kim loạiAnk-1-inDate32BÀI TẬP VẬN DỤNGBÀI 1Tên gọi của ankin có công thức cấu tạo: CH3 – CH – C ≡ C – CH3 CH3theo danh pháp IUPAC là:A . 4 – metyl pent – 2 – in B . 2 – metyl pent – 3 – inC . isohexinD . isopropylmetylaxetilenA . 4 – metyl pent – 2 – inDate33BÀI 2 Số đồng phân ankin của C5H8 phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng là:	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5 A. 2(1) CH3 – CH2 – CH2 – C  CH(2) CH3 – CH2 – C  C – CH3(3) CH3 – CH – C  CHCH3Date34BÀI 3Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt ba bình mất nhãn chứa mỗi khí không màu sau: etan, etilen, axetilen.Hướng dẫn:etanetilenaxetilendd AgNO3/NH3axetilenetanetilendd Br2etilen(nhạt màu dd Br2)(kết tủa vàng)etan(không hiện tượng)Date35Bài tập về nhà: 1,2,3,4,5- trang 145 SGKgood luckDate36

File đính kèm:

  • pptBai_32Ankin_11CB.ppt
Bài giảng liên quan