Bài giảng Bài 32: Hợp chất của sắt
Phiếu học tập :
Câu 5. Các nhóm tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Nhỏ từ từ dung dịch KI vào ống nghiệm có chứa 2ml dung dịch FeCl3
- Cho tiếp vào ống nghiệm 1 đến 2 giọt dung dịch hồ tinh bột
- Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng
BÀI GIẢNG HÓA HỌCGV: Nguyễn Thị Hoa ChiSắp xếp các cặp oxi hóa khử sau theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa và giảm dần tính khử của dạng khử: Al3+/Al, Fe3+/Fe2+, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Hg2+ Ag+ Pt2+ Au3+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Hg Ag Pt AuTính oxh của ion KL tăngTính khử của KL giảm Fe0 Fe+2Fe+3Hợp chất sắt (II) : muối, hidroxit,oxit.Hợp chất sắt (III) : muối, hidroxit, oxit.Hợp chất của sắt Bài 32I. Tính chất hóa học Số oxi hoá của sắt (+2) không thay đổiFe+2 Fe+3 +1e (Hợp chất sắt (II) có tính khử - tính chất đặc trưng) Fe+2 + 2e Fe0 (Hợp chất sắt (II) có tính oxi hóa)A- HỢP CHẤT SẮT (II)Phiếu học tập :Câu1.Bổ túc và hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. FeO + Fe(NO3)3 + b. Fe(OH)2 + Fe(OH)3 c. FeCl2 + FeCl3 a. 3FeO + 10 HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2Ob. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3c. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3+2+2+2 +3 +3 +3Màu lục nhạtMàu nâu đỏI. Tính chất hóa học1. Hợp chất sắt(II) thể hiện tính khử 3FeO + 10 HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Phiếu học tập :Câu 2: Các nhóm tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Hòa tan một thìa FeSO4 vào cốc thủy tinh chứa khoảng 20ml nước cất- Nhỏ từ từ dung dịch FeSO4 vừa pha vào ống nghiệm chứa sẵn 2ml dung dịch KMnO4 loãng + 10 giọt dung dịch H2SO4 loãng. Quan sát sự đổi màu của dung dịch. - Viết phương trình phản ứng giải thích hiện tượng.10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4 5Fe2(SO4)3+K2SO4+2MnSO4+8H2O2. Hợp chất sắt (II) thể hiện tính oxi hóaFeO + CO Fe + CO2 FeCl2 + Fe +Mg MgCl2 3. Tham gia phản ứng trao đổiFeO + HCl Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + BaCl2 FeCO3 + HCl FeSO4 + NaOH +2+200* Kết luận:II. Điều chế một số hợp chất sắt (II)1. Fe(OH)2 Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2↓ 2. FeOFe2O3 + CO 2FeO + CO2(Chất rắn , màu đen)Màu lục nhạt3. Muối sắt(II)B. HỢP CHẤT SẮT (III)I. Tính chất hóa học :Fe+3 Fe+2, Fe0 (Hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa – tính chất đặc trưng )Số oxi hoá của sắt (+3) không thay đổi1. Hợp chất sắt (III) thể hiện tính oxi hóa Fe2O3 + Fe + +3+2Cu + FeCl3 FeCl2 + CuCl222Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe +301. Hợp chất sắt (III) thể hiện tính oxi hóaFeCl3 + KI Phiếu học tập :Câu 5. Các nhóm tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:- Nhỏ từ từ dung dịch KI vào ống nghiệm có chứa 2ml dung dịch FeCl3- Cho tiếp vào ống nghiệm 1 đến 2 giọt dung dịch hồ tinh bột- Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I22. Tham gia phản ứng trao đổi2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O * Kết luận:II. Điều chế một số hợp chất sắt (III)1. Fe(OH)3FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3↓ + 3NaCl Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3↓Màu nâu đỏ 2. Fe2O32Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O Chất rắn, màu đỏ nâu.t0 3.Muối sắt (III)Câu 1. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất sắt (II) bị khử ?A. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag B. FeCl2 + Mg MgCl2 + FeC. 2FeO +4H2SO4(đặc, nóng) Fe2(SO4)3+SO2+ 4H2OD. 10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4 5Fe2(SO4)3+K2SO4+2MnSO4+8H2OCÂU HỎI CỦNG CỐC©u 2. Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau: a, Fe(OH)3 + HNO3 b, FeCO3 + HNO3 c, Fe + FeCl3 C©u 3 Cho c¸c ph¬ng tr×nh hóa học sau: a, Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O b, 2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2 c, Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O d, 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2OHîp chÊt s¾t (III) thÓ hiÖn tÝnh oxi hãa trong c¸c ph¶n øng nµo? A. b,d B. c,d C. a,c D. a,b Câu 4: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch : AlCl3, FeCl2, FeCl3?dd AgNO3 Add NaOH Bdd Na2SO4 Ddd Ba(NO3)2 C AlCl3 +3NaOH 3NaCl + Al(OH)3↓ (↓keo trắng) Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2 H2O FeCl2 + 2NaOH 2NaCl + Fe(OH)2↓ (↓màu lục nhat) 4Fe(OH)2 + O2+2H2O 4Fe(OH)3 ↓ (màu nâu đỏ) FeCl3 + 3NaOH 3NaCl + Fe(OH)3↓xin tr©n träng c¶m ¬n c¸c thÇy c« vµ c¸c em!
File đính kèm:
- Bai_32_Hop_chat_cua_sat_Hoa_12.ppt