Bài giảng Bài 33: Axit sunfuric. Muối sunfat (tiếp theo)

1. Tính chất của axit sunfuric loãng:

 Dung dịch axit sunfuric loãng có những tính chất chung của một axit

- Tác dụng với kim loại hoạt động:

Không phản ứng

NaOH + H2SO4 ? Na2SO4 + 2H2O

 

ppt21 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1336 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 33: Axit sunfuric. Muối sunfat (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 10B!CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 10B!Câu hỏi kiểm tra bài cũ: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có). Coi như các phản ứng đã cân bằng.Trả lời:S SO2 FeS H2S H2SO4 (1)(2)(3)(4)(6)(5)(7)H2S + SO2(1)FeS + HCl FeCl2 + H2S (2) S + H2O (3)S + O2SO2 t0 (4)SO2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4 FeS + O2 Fe2O3 + SO2 (5)(6) H2S + O2 SO2 + H2O (7)H2S + Cl2 + H2O HCl + H2SO4 Câu hỏi kiểm tra bài cũ:22322472422244823t0 t0 Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATAXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATBài 33: I. Cấu tạo phân tửII. Tính chất vật lýIII. Tính chất hóa họcIV. Ứng dụng và sản xuấtA. Axit sunfuricB. Muối sunfatI. Phân loạiII. Nhận biết ion sunfat* Công thức phân tử: H2SO4Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATI. Cấu tạo phân tử:I. Cấu tạo phân tử:Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFAT* Công thức cấu tạo:Mô hình phân tử H2SO4+6Từ công thức phân tử của H2SO4, hãy viết công thức cấu tạo của nó.?Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATBài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATII. Tính chất vật lý:I. Cấu tạo phân tử:- Chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi.- H2SO4 98% có D = 1,84 g/ cm3, nặng gấp gần hai lần nước Quan sát lọ đựng dung dịch H2SO4 đặc. Cho biết tính chất vật lí của dung dịch H2SO4 đặc?- Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt.II. Tính chất vật lý:- H2SO4 đặc rất dễ hút ẩm nên được dùng làm khô không khí ẩm Rót từ từ axit đặc vào cốc nước theo đũa thủy tinh và khuấy nhẹ . Tuyệt đối không làm ngược lại* Cách pha loãng axit H2SO4 đặc:Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATI. Cấu tạo phân tử:II. Tính chất vật lý:Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATHãy trình bày cách pha loãng axit sunfuric đặc? II. Tính chất vật lý:Cô gái bị bỏng axit sunfuric1. Tính chất của axit sunfuric loãng:Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATI. Cấu tạo phân tử:III. Tính chất hóa học:Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATII. Tính chất vật lý:III. Tính chất hóa học: 1. Tính chất của axit sunfuric loãng Dung dịch axit sunfuric loãng có đầy đủ những tính chất của một axit- Làm quỳ tím hóa đỏ- Tác dụng với kim loại hoạt động - Tác dụng với bazơ, oxit bazơ - Tác dụng với Muối Nêu những tính chất chung của một axit?1. Tính chất của axit sunfuric loãng:Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATI. Cấu tạo phân tử:III. Tính chất hóa học:Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATII. Tính chất vật lý:III. Tính chất hóa học: 1. Tính chất của axit sunfuric loãngQuan sát hiện tượng và viết phương trình phản ứng?- Tác dụng với kim loại hoạt động 1. Tính chất của axit sunfuric loãng:Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATI. Cấu tạo phân tử:III. Tính chất hóa học:Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATII. Tính chất vật lý:III. Tính chất hóa học: 1. Tính chất của axit sunfuric loãng Dung dịch axit sunfuric loãng có những tính chất chung của một axit- Làm quỳ tím hóa đỏ- Tác dụng với kim loại hoạt động: - Tác dụng với bazơ, oxit bazơ: - Tác dụng với Muối: Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 0 -1 +2 0NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + CO2 + H2O NaOH + H2SO4  NaHSO4 + H2O Cu + H2SO4  Không phản ứng 2Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATI. Cấu tạo phân tử:Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATII. Tính chất vật lý:III. Tính chất hóa học: 1. Tính chất của axit sunfuric loãngCu + H2SO4 2. Tính chất của axit sunfuric đặc2. Tính chất của axit sunfuric đặc:a. Tính oxi hóa mạnh:- Tác dụng với đơn chất:Quan sát thí nghiệm sau và viết phương trình phản ứng minh họa. + Tác dụng với kim loại:Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATI. Cấu tạo phân tử:Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATII. Tính chất vật lý:III. Tính chất hóa học: 1. Tính chất của axit sunfuric loãngCu + H2SO4 0 +6 +2 +4 2. Tính chất của axit sunfuric đặc2. Tính chất của axit sunfuric đặc:a. Tính oxi hóa mạnh:+ Tác dụng với kim loại:CuSO4 + SO2 + H2O t0 Fe + H2SO4 0 +6 +3 +4Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O t0 - Tác dụng với đơn chất:M + H2SO4 đặct0 M2(SO4)n SO2+SH2S+40-2+60+nSản phẩm khử- n: hóa trị cao của kim loại- Kim loại càng mạnh thì sản phẩm khử ứng với số oxi hóa của S càng thấp(Trừ Au, Pt)- Al, Fe, Cr thụ động trong H2SO4 đặc, nguội. 22422Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATI. Cấu tạo phân tử:Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATII. Tính chất vật lý:III. Tính chất hóa học: 1. Tính chất của axit sunfuric loãng 2. Tính chất của axit sunfuric đặc2. Tính chất của axit sunfuric đặc:a. Tính oxi hóa mạnh:+ Tác dụng với kim loại:+ Tác dụng với phi kim (C, S, P)C + H2SO4đặc 0 +4 +4CO2 + SO2 + H2O t0 +6 S + H2SO4đặc 0 +4 SO2 + H2O t0 +6 P + H2SO4đặc 0 +5 +4H3PO4 + SO2 + H2O t0 +6 - Tác dụng với đơn chất:a. Tính oxi hóa mạnh232222222Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATI. Cấu tạo phân tử:Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATII. Tính chất vật lý:III. Tính chất hóa học: 1. Tính chất của axit sunfuric loãng 2. Tính chất của axit sunfuric đặc2. Tính chất của axit sunfuric đặc:a. Tính oxi hóa mạnh:+ Tác dụng với kim loại:+ Tác dụng với phi kim (C, S, P)HI + H2SO4đặc -1 0 +4I2 + SO2 + H2O t0 +6 FeO + H2SO4đặc +2 +3 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O t0 +6 KBr + H2SO4đặc -1 0 +4K2SO4 + Br2 + SO2 + H2O t0 +6 - Tác dụng với đơn chất:- Tác dụng với các hợp chất có tính khử:a. Tính oxi hóa mạnh+42442222Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATI. Cấu tạo phân tử:Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATII. Tính chất vật lý:III. Tính chất hóa học: 1. Tính chất của axit sunfuric loãng 2. Tính chất của axit sunfuric đặc2. Tính chất của axit sunfuric đặc:a. Tính oxi hóa mạnh:b. Tính háo nước:Quan sát thí nghiệm sau và giải thích hiện tượng xảy ra?a. Tính oxi hóa mạnhb. Tính háo nướcBài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATI. Cấu tạo phân tử:Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATII. Tính chất vật lý:III. Tính chất hóa học: 1. Tính chất của axit sunfuric loãng 2. Tính chất của axit sunfuric đặc2. Tính chất của axit sunfuric đặc:a. Tính oxi hóa mạnh:b. Tính háo nước:a. Tính oxi hóa mạnhb. Tính háo nước - Axit sunfuric đặc rất háo nước, nó chiếm nước từ các hợp chất gluxit (đường, gỗ, tinh bột,) H2SO4(đặc) + C CO2 + SO2  + H2O Cn(H2O)m H2SO4(đặc) C + H2O C12H22O11 H2SO4(đặc) C + H2O Đường saccarozơ Than *Lưu ý: Axit sunfuric đặc phá hủy da thịt người gây bỏng nặng. Vì vậy khi sử dụng phải hết sức cẩn thận.nm1211222H2SO4H2SO4 lo·ngH2SO4 ®ỈcTÝnh axitTÝnh oxi hãa m¹nhTÝnh h¸o n­ícLµm ®ỉi mµu quú tÝmT¸c dơng víi baz¬T¸c dơng víi oxit baz¬T¸c dơng víi muèiT¸c dơng víi kim lo¹i (®øng tr­íc H)Td víi kim lo¹i (- Au, Pt)T¸c dơng víi phi kimT¸c dơng víi hỵp chÊtCủng cố: Kết luận: Fe + H2SO4 FeSO4 + H20-1+20 Fe + H2SO4Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O0+6+3+4t0 - Tính axit do ion H+ quyết định - Tính axit do ion SO42- quyết định Tính axitTính Oxi hóa Cu + H2SO4 - Axit sunfuric loãng không oxi hóa được các kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học. - Axit sunfuric đặc oxi hóa được hầu hết các kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học (trừ Au và Pt). Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O t00+6+2+4 Axit sunfuric có đầy đủ tính chất của axit; H2SO4(đặc) còn có tính oxi hóa và tính háo nước.H2SO4 loãngH2SO4 đặcBÀI TẬP CỦNG CỐBài 1. Để pha lỗng dung dịch H2SO4 đặc, trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều. B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.Bài 2. H2SO4 đặc, nguội khơng thể tác dụng với nhĩm kim loại nào sau đây?A. Fe, Zn.B. Fe, Al.C. Al, Zn.D. Al, Mg.B. Fe, Al.BÀI TẬP CỦNG CỐBài 3. Phản ứng nào sau đây là sai?A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.t0B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.C. FeO + H2SO4 lỗng FeSO4 + H2OD. Fe2O3 + 3H2SO4 lỗng Fe2(SO4)3 + 3H2Ot0t0t0C. FeO + H2SO4 lỗng FeSO4 + H2Ot0CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!* Công thức phân tử: H2SO4Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATI. Cấu tạo phân tử:I. Cấu tạo phân tử:Bài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATMô hình phân tử H2SO4+6- Cã 2 nguyªn tư H linh ®éng  Axit 2 nÊc- S cã sè oxi ho¸ +6 (sè oxi ho¸ cao nhÊt cđa S) Hãy nhận xét về cấu tạo phân tử của axit sunfuric, từ đó suy ra tính chất hóa học của H2SO4?  có tính chất của một axit TÝnh oxi ho¸

File đính kèm:

  • pptAxit_sunfuric.ppt
Bài giảng liên quan