Bài giảng Bài 33: Axit sunfuric. Muối sunfat (tiết 14)

I.Axit sunfuric

1.Tính chất vật lí

2.Tính chất hóa học

3.Ứng dụng

4. Sản xuất axit sunfuric

a) Sản xuất lưu huỳnh đioxit(SO2)

 

ppt21 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 33: Axit sunfuric. Muối sunfat (tiết 14), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 10A2!Họ và tên GV: Vũ Đức ThanhTrường THPT TRẦN HƯNG ĐẠO1PHẦN KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1. Hãy nêu tính chất hóa học của axit H2SO4?Câu 2. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau, nêu rõ điều kiện nếu có ? Môn: Hóa họcBài 33: AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFAT2BÀIAXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFATTPPCT: 563b. Tính chất của axit sunfuric đặcI.Axit sunfuric1.Tính chất vật lí2.Tính chất hóa họcBÀI 33	AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFAT-Tính oxi hóa mạnh:-Tính háo nước:C12H22O11 H2SO4(đặc)4I.Axit sunfuric1.Tính chất vật lí2.Tính chất hóa họcBÀI 33	AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFAT3. ỨNG DỤNG Phân bón5I.Axit sunfuric1.Tính chất vật lí2.Tính chất hóa học3.Ứng dụngBÀI 33	AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFATSơn6I.Axit sunfuric1.Tính chất vật lí2.Tính chất hóa học3.Ứng dụngBÀI 33	AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFATPhẩm nhuộm7I.Axit sunfuric1.Tính chất vật lí2.Tính chất hóa học3.Ứng dụngBÀI 33	AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFATChất tẩy rửa8I.Axit sunfuric1.Tính chất vật lí2.Tính chất hóa học3.Ứng dụngBÀI 33	AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFATLuyện kimChất dẻo9I.Axit sunfuric1.Tính chất vật lí2.Tính chất hóa học3.Ứng dụngBÀI 33	AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFATTơ, sợiGiấy10I.Axit sunfuric1.Tính chất vật lí2.Tính chất hóa học3.Ứng dụngBÀI 33	AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFATThuốc nổThuốc trừ sâuDầu mỏ11Axit sunfuric là hóa chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất. I.Axit sunfuric1.Tính chất vật lí2.Tính chất hóa học3.Ứng dụngBÀI 33	AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFAT12I.Axit sunfuric1.Tính chất vật lí2.Tính chất hóa học3.Ứng dụngBÀI 33	AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFAT4. Sản xuất axit sunfurica) Sản xuất lưu huỳnh đioxit(SO2)S + O2 → SO2t0CFeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2t0C1142813SO2 + O2 I.Axit sunfuric1.Tính chất vật lí2.Tính chất hóa học3.Ứng dụng.BÀI 33	AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFATb) Sản xuất lưu huỳnh trioxit(SO3)SO322Xt,t0CH2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1) H2SO4c) Hấp thụ SO3 bằng axit H2SO414II.MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFATIII. CỦNG CỐ I.Axit sunfuric1.Tính chất vật lí2.Tính chất hóa học3.Ứng dụng.BÀI 33	AXITSUNFURIC. MUỐI SUNFAT15BT1. Có 4 lọ, mỗi lọ đựng 1 dung dịch không màu: NaCl, HCl, Na2SO4, Ba(NO3)2. Để phân biệt dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học, người ta có thể dùng những thuốc thử nào dưới đây? BÀI TẬP CỦNG CỐA. Giấy quỳ và H2SO4B. Giấy quỳ và BaCl2C. AgNO3 và H2SO4D. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều đúng 16BT2. Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ dùng một thuốc thử trong số các thuốc thử nào sau để nhận biết?A. H2SO4C. BaCl2B. AgNO3D. Qùy tímD. Qùy tím17BT3. Cho phương trình phản ứng sau hệ số cân bằng của phương trình lần lượt là BT4. Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng được dung dịch axit H2SO4 đặc nguộiA. Cu, Ag, CaD. Na, K, SrB. Fe, Al, Cr C. Zn, Sn, MgB. Fe, Al, Cr FeO + H2SO4(đặc)→ Fe2(SO4)3 + SO2+ H2OA. 2, 4, 2, 1, 1B. 1, 4, 1, 1, 2C. 2, 4, 1, 1, 4D. 2, 4, 1, 1, 2 18BT5. Cho phương trình phản ứng sau hệ số cân bằng của phương trình lần lượt làFe3O4 + H2SO4(đặc)→ Fe2(SO4)3 + SO2+ H2OA. 2, 10, 3, 1, 10B. 10, 2, 3, 1, 10C. 3, 2, 10, 1, 10D. 2, 10, 1, 3, 10Trong phản ứng trên oxit sắt từ đóng vai trò gì?A. Chất oxi hóaB. Axit C. Chất khửD. Không đóng vai trò gì19BT6. chất nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 đặc nguộiA. AlB. ZnC. FeD. CrBT7. Hòa tan hết 2,095gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Fe vào dung dịch axit sunfuric vừa đủ, thấy thu được 336 ml khí không màu mùi hắc ởđktc. Phần trăm khối lượng tương ứng của mỗi kim loại trong hỗn hợp là?A. 40% và 60%B. 50% và 50%D. 64,45% và 35,55%C. 46,54% và 53,46%20XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ BUỔI THAO GIẢNG HÔM NAY !CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP TỐT!21

File đính kèm:

  • pptH2SO4MUOI.ppt
Bài giảng liên quan