Bài giảng Bài 33: Axit sunfuric. Muối sunfat (tiết 16)

 Cần đốt cháy bao nhiêu tấn quặng pirit sắt có 10% tạp chất để sản xuất được 1 tấn axit sunfuric?

A. 0,061 tấn

B. 0,68 tấn

C. 0,61 tấn

D. 0.549 tấn

 

ppt58 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1920 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 33: Axit sunfuric. Muối sunfat (tiết 16), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 Bài 33AXIT SUNFURICt0sau = 131,20C1. Tính chất vật lí- H2SO4 là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi.- H2SO4 98% có D = 1,84 g/cm3- H2SO4 đặc dễ hút ẩm, tan trong nước tỏa nhiệt mạnh (H2SO4.nH2O)Thêm H2SO4 đặc vào nướct0đầu = 19,20CCách pha loãng axit sunfuric đặcCách 1: Rót H2O vào H2SO4 đặc Cách 2: Rót H2SO4 đặc vào H2O Chọn cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn ?H2OGây bỏngH2SO4đặc CẨN THẬN ! TạiSao ?Cách pha loãng axit sunfuric đặcRót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.Bị bỏng do H2SO4 đặc Dự đoán tính chất hóa học của H2SO4 ?2. Tính chất hóa họcH O O SH O O+6a. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãngCó đầy đủ tính chất chung của một axitVD: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy:	A. CuO, Mg(OH)2, Cu, CaCO3	B. Mg, Ca(OH)2, CaCO3, Ag	C. CuO, NaOH, CaCO3, Fe	D. Au, CuO, Mg, Cu(OH)2 b. Tính chất của dung dịch axit sunfuric đặc- Tính oxi hoá mạnh - Tính háo nướcKim loại (- Au, Pt) Phi kim: C, S, P, Hợp chất: Fe(OH)2,KI, FeO, HBr, Sự làm khô Sự than hóa  Cu phản ứng với H2SO4 đặc  HI phản ứng với H2SO4 đặc - Tính oxi hoá mạnh  H2SO4 đặc tác dụng với đường - Tính háo nướcH2SO4H2SO4 loãngH2SO4 đặcTính axitTính oxi hóa mạnhTính háo nướcĐổi màu quỳ tímVới bazơVới oxit bazơVới muốiVới kim loại (đứng trước H)Kim loại (-Au, Pt)Phi kimHợp chất3. Ứng dụngPhân bónSơn3. Ứng dụngPhẩm nhuộm3. Ứng dụngChất tẩy rửa3. Ứng dụngLuyện kimChất dẻo3. Ứng dụngTơ, sợiGiấy3. Ứng dụngThuốc nổThuốc trừ sâuDầu mỏ3. Ứng dụng4. Sản xuất axit sunfuric→ gồm 3 công đoạn chính: Sản xuất SO2Sản xuất SO3Sản xuất H2SO4Phương pháp tiếp xúca. Sản xuất SO2Nguyên liệuLưu huỳnhQuặng pirit sắt (FeS2)- Đốt lưu huỳnh :	 S + O2 →a. Sản xuất SO2- Thiêu quặng pirit sắt : 4FeS2 + 11O2 →t0t0SO22Fe2O3 + 8SO241182b. Sản xuất SO3Oxi hóa SO2 bằng oxi không khí, xúc tác V2O5 , 450-5000C:	2SO2 + O22SO322c. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4	- Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 được oleum H2SO4.nSO3H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3	- Pha loãng oleum bằng lượng nước thích hợp:H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1)H2SO4SO3 + H2O → H2SO4Sản xuất axit sunfuric→ gồm 3 công đoạn chính: Sản xuất SO2Sản xuất SO3Sản xuất H2SO4 Cần đốt cháy bao nhiêu tấn quặng pirit sắt có 10% tạp chất để sản xuất được 1 tấn axit sunfuric?A. 0,061 tấnB. 0,68 tấnC. 0,61 tấnD. 0.549 tấnBài tậpB. 0,68 tấnFeS2 → 2SO2 → 2SO3 → 2H2SO4120 tấn 196 tấn x tấn 1 tấnVì quặng có 10% tạp chất nên:m quặng thực tế = 	 = 0,68 tấn→ x = 0,61 tấn FeS2 nguyên chấtHướng dẫn:4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O32SO2 + O2 2SO3SO3 + H2O → H2SO4II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfatMuối trung hòa (chứa ion sunfat : SO42-) 	 Muối axit (chứa ion hiđrosunfat : HSO4-)1. Muối sunfat- Phần lớn tan trong nước.- Ngoại trừ: 	CaSO4, Ag2SO4, : ít tan 	BaSO4, PbSO4, SrSO4, : không tanHình ảnhBaSO4SrSO4CaSO4 (khan)CaSO4.2H2O (thạch cao)CaSO4.2H2O (thạch cao)Ứng dụngCaSO4.2H2O (thạch cao)CuSO4 (khan)CuSO4.5H2O (phèn xanh)4CuSO4+3Ca(OH)2→ CuSO4.3Cu(OH)2+3CaSO4Thuốc trừ nấm BoocđôCuSO4.5H2O (phèn xanh)Một số hình ảnh cây bệnh nấm cần sử dụng thuốc Boocđô.Bệnh nấm trắngBệnh muội thanMột số hình ảnh cây bệnh nấm cần sử dụng thuốc Boocđô.Phèn chua có thành phần chính là nhôm sunfat.Al2(SO4)3Xử lý nướcII. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat2. Nhận biết ion sunfatTN1: Nhận biết axit sunfuricTN2: Nhận biết muối sunfat● Thuốc thử● Hiện tượng	Dùng dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2 để nhận biết ion SO42- trong dd H2SO4 hoặc dd muối sunfat, tạo kết tủa trắng không tan trong axit, kiềm.6. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat2. Nhận biết ion sunfatH2SO4 + BaCl2 →Na2SO4+ Ba(OH)2→BaSO4 ↓+ 2HClBaSO4 ↓+ 2NaOH● Thuốc thử● Hiện tượngH2SO4Axit gì cùng sắtTạo muối sắt hai, baTùy điều kiện dung dịch Còn làm sắt trơ ra?Đốvui Muối gì dùng đắp tượng Làm phấn và đúc khuôn Chẳng may bị trượt ngã Bó bột lúc gãy xương?CaSO4.2H2OĐốvui Muối gì làm khô nhanh Do có tính hút ẩm Tinh thể có nước ngậm Màu trắng hóa thành xanh?ĐốvuiCuSO4Củng cố1. Có 5 chất bột đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn sau: Cu, Fe, BaO, CuO, ZnO. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận được bao nhiêu chất ? Viết pthh.2. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đềuB. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đềuC. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đềuD. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đềuB. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều3. Trong các chất sau, chất nào đều tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng và axit sunfuric đặc, nóng cho cùng một loại muối:A. Ag, Ca.B. Fe, Mg.C. Na, Al.D. Zn, Cu.4. Nhóm kim loại nào sau đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội?A. Zn, AlB. Zn, Fe C. Al, Fe D. Al, Mg5. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, người ta cho khí SO3 hấp thụ vào:A. H2O B. dung dịch H2SO4 loãngC. H2SO4 đặc để tạo oleumD. H2O2C. H2SO4 đặc để tạo oleum6. Hoà tan 33,8 g oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là:A. H2SO4.SO3 B. H2SO4. 2SO3C. H2SO4.3SO3D. H2SO4.4SO3C. H2SO4.3SO37. Từ 120 kg FeS2 có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dung dịch H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml)?A. 120 lítB. 114,5 lítC. 108,7 lítD. 184 lítC. 108,7 lít8. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 93% điều chế được từ 50 kg quặng pirit. Biết rằng hiệu suất chung của quá trình điều chế là 80%. Quặng pirit đã được tinh chế không còn tạp chất.m Hướng dẫn:FeS2 → 2SO2 → 2SO3 → 2H2SO4120 kg 196 kg 50 kg	 x kgVì H = 80% nên m =→→ x = 81,67 kg (lí thuyết)H2SO4 (thực tế)dd H2SO4 93%

File đính kèm:

  • pptBai_Axit_Sunfuric.ppt
Bài giảng liên quan