Bài giảng Bài 33: Axit sunfuric và muối sunfat

b. Tớnh oxi hoỏ mạnh của axit H2SO4 đặc

- H2SO4 đặc, nóng tác dụng với hầu hết cỏc kim loại (trừ Au, Pt), không giải phóng ra H2 mà tạo sản phẩm chứa S như: SO2, S, H2S; đưa kim loại đến số oxi hóa cao.

 2H2SO4 + Cu = CuSO4 + 2H2O+ SO2

- H2SO4 đặc tác dụng với một số phi kim (C,S,P,.) ? tạo sản phẩm cú số oxi hóa cao

 2H2SO4 + C = 2H2O + 2SO2 + CO2

 H2SO4 + 2HI = I2+ 2H2O + SO2

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 33: Axit sunfuric và muối sunfat, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài 1: Hoàn thành các phương trỡnh sau:  H2S + Cl2  H2S + O2 Đỏp ỏn:	 H2S + Cl2 S + 2HCl 2H2S + O2 2S + 2H2O2 H2S + 3 O2 2SO2 + 2H2Ot°t° Kiểm tra bài cũ1axit sunfuricBài 2: Hoàn thành dóy biến húa, ghi rừ điều kiện phản ứng (nếu cú): S  SO2  S  H2S  CuSĐỏp ỏn: (1) S + O2  SO2 (2) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (3) S + H2  H2S (4) H2S + CuO  CuS + H2O (2)(3)(4)t°t°(1)2axit sunfuricBài 33: AXIT SUNFURIC  và muối sunfat 3axit sunfuricI. Axit sunfuric H2SO41. Cấu tạo phõn tử Theo qui tắc bỏt tửTrong hợp chất H2SO4, nguyờn tử S cú số oxi hoỏ là + 64axit sunfuricI. Axit sunfuric H2SO4 Cấu tạo axit sunfuric trong khụng gian5axit sunfuricI. Axit sunfuric H2SO42. Tớnh chất vật lý - là chất lỏng, sỏnh như dầu,khụng màu, khụng bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước(H2SO4 cú D =1,84 g/cm3). - H2SO4 đặc dễ hỳt ẩmdựng làm khụ khớ ẩm. - H2SO4 tan nhiều trong H2O  hiđrat H2SO4.nH2O và toả nhiều nhiệt.Chỳ ý: Khi pha loóng axit H2SO4 đặc phải rút từ từ axit vào H2O và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối khụng làm ngược lại.6axit sunfuricI. Axit sunfuric H2SO4 3. Tớnh chất húa họcTớnh chất của dung dịch axit loóng giống t/c chung của axit + Làm đổi màu qựy tớm sang hồng + Tỏc dụng với kim loại đứng trước hidro (xem phim) H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 + Tỏc dụng với oxit bazơ và bazơ (xem phim) 3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O (xem phim) H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O+ Tỏc dụng với muối (xem phim) H2SO4 + CaCO3 CaSO4 + H2O + CO27axit sunfuricI. Axit sunfuric H2SO4 3. Tớnh chất húa họcb. Tớnh oxi hoỏ mạnh của axit H2SO4 đặc- H2SO4 đặc, nóng tác dụng với hầu hết cỏc kim loại (trừ Au, Pt), không giải phóng ra H2 mà tạo sản phẩm chứa S như: SO2, S, H2S; đưa kim loại đến số oxi hóa cao. 2H2SO4 + Cu = CuSO4 + 2H2O+ SO2- H2SO4 đặc tác dụng với một số phi kim (C,S,P,...)  tạo sản phẩm cú số oxi hóa cao 2H2SO4 + C = 2H2O + 2SO2 + CO2 H2SO4 + 2HI = I2+ 2H2O + SO2+2o+4+6+6oo+4+4+4-1+68axit sunfuricI. Axit sunfuric H2SO4 3. Tớnh chất húa học b. Tớnh oxi húa mạnh của axit H2SO4 đặc - Chiếm nước kết tinh của nhiều muối hiđrat hoặc chiếm cỏc nguyờn tố H và O (thành phần của H2O) trong nhiều hợp chất. (xem phim) CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O màu xanh màu trắng H2SO4 đặc + C12H12O11  C + H2SO4. nH2O đường ăn than dạng hidrat axit - H2SO4 đặc dõy vào tay sẽ bị bỏng rất nặng, vỡ vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết sức cẩn thận.Chú ý: Fe, Al, Cr thụ động trong H2SO4 đặc nguội  dùng vận chuyển, đựng H2SO4 đặc,nguội H2SO4 đặc9axit sunfuricI. Axit sunfuric H2SO4 4. Ứng dụng -Là húa chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất.- Sản xuất axit H2SO4 ngày càng tăng. năm sản phẩm(triệu tấn) 1900 4,2 1937 18,8 1960 47những năm 80 100 - Hàng năm trờn thế giới s/x khoảng 160 triệu tấn axit H2SO4.10axit sunfuricCủng cốH2SO4Tính axitTính oxi hóaTính phân li(quì tớm hồng)T/d với BazơT/d với Oxit bazơT/d với MuốiOxi hóa KLOxi hóa PKOxi hóa một số H/C khác11axit sunfuricChỳc cỏc em học tốt12axit sunfuric

File đính kèm:

  • pptgiao_an_hoa_10.ppt
Bài giảng liên quan