Bài giảng Bài 33: Điều chế hiđro - Phản ứng thế (tiết 2)

I_ Điều chế hiđro

1, Trong phòng thí nghiệm.

2, Trong công nghiệp.

2, Trong công nghiệp.

- Điều chế bằng than khử nước trong lò khí than.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 33: Điều chế hiđro - Phản ứng thế (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THCS TÂN HOÀHOÁ HỌC LỚP 8CHƯƠNG V:GV: TRẦN THANH HOAKiểm tra bài cũ?	Định nghĩa phản ứng oxi hoá khử và xác định chất oxi hoá, chất khử,biểu diễn sự khử, sự oxi hoá trong phản ứng sau:	CO + Fe3O4 t˚→ 3FeO + CO2	CO + Fe3O4 t˚→ 3FeO + CO2chất khửchất oxi hoáSự khửSự oxi hoáBài 33: Điều chế hiđro_Phản ứng thếI_ Điều chế hiđro1, Trong phòng thí nghiệm.Thí nghiệm.- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, nút cao su có cắm ống vuốt nhọn, đèn cồn, giá đỡ ống nghiệm, bật lửa, que đóm.BướcNội dungHiện tượng12345- Hoá chất: Zn, HClCho vài viên kẽm vào ống nghiệm đựng axít HCl Đậy ống nghiệm bằng nút cao su cắm ống thuỷ tinh vuốt nhọnThử độ tinh khiết (thử với ống nghiệm khô hoặc để qua 1 phút)Châm que đóm tàn đỏ lên đầu ống vuốt nhọnChâm que đóm cháy vào đầu ống vuốt nhọnSủi bọt khí, Zn tan dầnQue đóm không bùng cháyKhí thoát ra cháy với ngọn lửa nhỏ, xanh nhạt.- Tiến hành:6Có chất bột trắngCô cạn dung dịch trong sau phản ứngBài 33: Điều chế hiđro_Phản ứng thếI_ Điều chế hiđro1, Trong phòng thí nghiệm.Thí nghiệm.- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, nút cao su có cắm ống vuốt nhọn, đèn cồn, giá đỡ ống nghiệm, bật lửa, que đóm.- Hoá chất: Zn, HCl- Tiến hành: Nhận xét: + Khí thoát ra là H2	 + Sản phẩm cô cạn là muối ZnCl2PTPƯ: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑Nguyên tắc điều chế: Cho KL tiếp xúc với axít+ Kl: Zn hoặc thay thế bằng Fe, Al, Mg...( không dùng Cu)+ Axít: HCl hoặc thay thế bằng H2SO4(l) ( không dùng H2SO4(đ) ; HNO3 )VD: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2	2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2Bài 33: Điều chế hiđro_Phản ứng thếI_ Điều chế hiđro1, Trong phòng thí nghiệm.a, Thí nghiệm.H2 ít tan trong nướcH2 nhẹ hơn không khíBình kípBài 33: Điều chế hiđro_Phản ứng thếI_ Điều chế hiđro1, Trong phòng thí nghiệm.2, Trong công nghiệp.- Điều chế bằng điện phân nước- Điều chế bằng than khử nước trong lò khí than- Điều chế từ khí thiên nhiênBài 33: Điều chế hiđro_Phản ứng thếI_ Điều chế hiđro1, Trong phòng thí nghiệm.2, Trong công nghiệp.- Điều chế bằng điện phân nước.- Điều chế bằng than khử nước trong lò khí than.- Điều chế từ khí thiên nhiên.2H2O đpdd→ 2H2 + O2C + H2O t°→ CO + H2CH4 + H2O t°→ CO + 3H2Bài 33: Điều chế hiđro_Phản ứng thếI_ Điều chế hiđroII_Phản ứng thếXét hai phản ứng:	Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2	2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2+SO4HHHH+ZnSO4HHZnClHClHClAlAlClHClHClH++HHHHHHHClHClHClAlAlClHClHClH+H2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2Bài 33: Điều chế hiđro_Phản ứng thếI_ Điều chế hiđroII_Phản ứng thếXét hai phản ứng:	Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑	2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑	Khái niệm: Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất. Trong đó, nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.đơn chấthợp chấtthay thế? Phản ứng sau có phải là phản ứng thế không? Tại sao?	2Na +2H2O → 2NaOH + H2↑ (1)	2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2 (2)	PbO + H2 → Pb + H2O (3)see you next timeGYBDOOE!

File đính kèm:

  • pptdieu_che_hidro_phan_ung_the.ppt
Bài giảng liên quan