Bài giảng Bài 33: Điều chế khí hiđro phản ứng thế (tiết 1)

 xuất hiện bọt khí trên viên kẽm rồi thoát ra, kẽm tan dần

 khí thoát ra không làm que đóm cháy

 khí thoát ra cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh.

 Đó là khí hiđro

 Cô cạn dung dịch được chất rắn màu trắng. Đó là ZnCl2

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 33: Điều chế khí hiđro phản ứng thế (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINH.Thực hiện : Nguyễn Ngọc Tuyền Kiểm tra bài cũ: Làm BT 4 SGK/109Lời giải: Số mol đồng (II) oxit là:	nCuO = = 0,6 (mol)PTHH: a, Từ PTHH ta có: nCu = nCuO = 0,6 (mol) Số gam đồng thu được là:mCu = MCu.nCu = 0,6.64 = 38,4 (g)b, Ta có : n = n = 0,6 (mol) Thể tích khí hiđro cần dùng là:V = n .22,4 = 0,6.22,4 = 13,44 (lít)Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾI. Điều chế khí Hiđro1. Trong phòng thí nghiệma, Thí nghiệm Nguyên liệu: kim loại: axit: Zn, Fe, Al Dung dịch axit HCl, H2 SO4 Phương pháp :Cho kim loại tác dụng với dung dịch axitb, Quan sát và nhận xét Cô cạn dung dịch được chất rắn màu trắng. Đó là ZnCl2 khí thoát ra cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh. Đó là khí hiđro khí thoát ra không làm que đóm cháy xuất hiện bọt khí trên viên kẽm rồi thoát ra, kẽm tan dầnPTHH:	Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2c, Cách thu khí hiđro - Đẩy nước (hình a)- Đẩy không khí (hình b) HCl HClHClZnZnH2H22. Trong công nghiệpII. Phản ứng thế là gì? Quan sát diễn biến phản ứng FeClHClHFe+ClHClH+→ Diễn biến phản ứng PTHH:Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Nhận xét:Nguyên tử Fe đã thay thế hiđro trong phân tử axit Kết luận:Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử đơn chất thay thếIII. Tổng kết: Ghi nhớ SKG\116IV. Luyện tập V. Bài tập về nhà:	Bài tập 1- 5 SGK\117

File đính kèm:

  • pptBai_33_Dieu_che_khi_hidro_Phan_ung_the.ppt
Bài giảng liên quan