Bài giảng Bài 33: Điều chế khí hiđro- Phản ứng thế (tiết 11)

ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO

1.Trong phòng thí nghiệm

a/ Làm thí nghiệm trong ống nghiệm

Để điều chế khí H2 trong phòng TN có thể thay:

 

pptx28 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 33: Điều chế khí hiđro- Phản ứng thế (tiết 11), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC EMGiáo sinh: Trần Diệu LyGVHD: Nguyễn Thu TrangBÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾBÀI 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾI.ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO1.Trong phòng thí nghiệma) Làm thí nghiệm trong ống nghiệm.DiêmỐng nghiệmỐng hút nhỏ giọtZn viêndd axit HClDụng cụ Tấm kínhĐèn cồn Hóa chất Ống dẫn khíTrong phòng thí nghiệmBÀI 33: ĐIỀU CHẾ- ỨNG DỤNG CỦA HIĐROBÀI 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾDựa vào bài trước, các em hãy nêu cách thử độ tinh khiết của khí H2?Thí nghiệm Các bước tiến hànhHiện tượngĐiều chế khí hiđro trong ống nghiệm1- Cho khoảng 2-3 ml dung dịch axit clohiđric HCl vào ống nghiệm đựng 2-3 viên kẽm Zn. 2-Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua (sau khi thử độ tinh khiết), đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí. 3- Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí. Khí cháy với ngọn lửa màu?4- Cô cạn một ít dung dịch trong ống nghiệm thu được chất màu?Có các bọt khí xuất hiện trên bề mặt mảnh kẽm rồi thoát ra khỏi chất lỏng, mảnh kẽm tan dần.Khí thoát ra không làm cho than hồng bùng cháy.Khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa xanh nhạt ( khí H2)Thu được chất rắn màu trắng (kẽm clorua ZnCl2)Quan sát thí nghiệm và ghi lại hiện tượng theo bảng sau:dd axit HClZn viênZnCl2 Trong phòng thí nghiệm:Bước 1: Cho 2-3 hạt Zn vào ÔN rồi nhỏ 2-3 ml dd axit HCl vào. - Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt viên Zn rồi thoát ra khỏi chất lỏng, viên Zn tan dần. Bước 2: Đậy ÔN bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua ( sau khi thử độ tinh khiết), đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí- Khí thoát ra không làm tàn đóm bùng cháy, chứng tỏ đó không phải là khí Oxi. - Khí thoát ra cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt, đó là khí hiđro.Bước 3: Dùng ống hút nhỏ giọt hút vài giọt dd trong ÔN nhỏ vào tấm kính.- Cô cạn 1 ít dd trong ÔN, thu được chất rắn màu trắng.BÀI 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾI.ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO1.Trong phòng thí nghiệma/ Làm thí nghiệm trong ống nghiệm.PTHH:Zn + HCl2ZnCl2 + H2Zn+ClHClClClHHHZn+Kẽm cloruaBÀI 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾI.ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO1.Trong phòng thí nghiệma/ Làm thí nghiệm trong ống nghiệm.PTHH:Zn + HCl2ZnCl2 + H2Để điều chế khí H2 trong phòng TN có thể thay: - dd axit HCl bằng dd axit H2SO4 loãng - Zn bằng một số kim loại như Fe, Al. BÀI 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾHoàn thành các PTHH sau: Zn + H2SO4 Al + HClFe + H2SO4(l)ZnSO4 + H2 AlCl3+H22623FeSO4 + H2BÀI 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾI.ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO1.Trong phòng thí nghiệma/ Làm thí nghiệm trong ống nghiệm.-Dựa vào tính chất: tan rất ít trong nước và nhẹ hơn không khí. Nêu phương pháp thu khí H2 trong PTN?-Vậy có 2 cách thu khí H2 là:+ Đẩy nước+ Đẩy không khíBÀI 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾVậy khi thu khí bằng cách đẩy nước vào đẩykhông khí ta đặt ống thu khí như thế nào?a.b.Đẩy nướcThu bằng cách đẩy nước: Do khí H2 tan rất ít trong nước, nên H2 sinh ra nổi lên chiếm chỗ của nước trong ÔNĐẩy không khíThu bằng cách đẩy không khí: Do khí H2 nhẹ hơn không khí, nên khí H2 sinh ra sẽ đẩy không khí ra ngoài.BÀI 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾI.ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO1.Trong phòng thí nghiệma/ Làm thí nghiệm trong ống nghiệm.b/ Điều chế H2 với lượng lớnThí nghiệm điều chế Hiđro trong bình KípBÀI 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾI.ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO1.Trong phòng thí nghiệm2.Trong công nghiệp (SGK- 115)BÀI 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾI.ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO1.Trong phòng thí nghiệm2.Trong công nghiệpII.PHẢN ỨNG THẾXét PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2Vậy nguyên tử Zn đã thay thế nguyên tử nào trong axit HCl để tạo thành muối ZnCl2?Zn + 2HCl ZnCl2+ H22 Nguyên tử của đơn chất Zn đã thay thế nguyên tử của nguyên tố hiđro trong hợp chất axit.  Phản ứng thếHZnHClClHZnHClClCơ chế phản ứngBÀI 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾVậy các em cho biết phản ứng thế là gì?BÀI 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾPhản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.BÀI 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾBT: Trong những phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế? Giải thích sự lựa chọn đó?a. 2Mg + O2 2MgOb. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2c. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cud. Mg(OH)2 MgO + H2Oe. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2Of. Cu + 2AgNO3 2Ag + Cu(NO3)2t0t0t0t0 Zn+2HCl ZnCl2+H2 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2BÀI 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾBT củng cố:abCho biết hình vẽ nào biểu diễn cách thu khí hiđro?Hình vẽ nào biểu diễn cách thu khí Oxi? Vì sao?Hình vẽ a biểu diễn cách thu khí hiđro( vì H2 nhẹ hơn không khí)Hình vẽ b biểu diễn cách thu khí oxi( vì O2 nặng hơn không khí?BT1:BÀI 33:ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO- PHẢN ỨNG THẾBT2: Có 2 lọ chứa lần lượt các khí H2 vàO2. Hãy nêu cách nhận biết 2 khí trên?Trả lời:Dùng que đóm còn tàn đỏ đưa lần lượt vào 2 lọ.Khí không làm than hồng bùng cháy là: H2-Khí làm than hồng bùng cháy là: O2CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

File đính kèm:

  • pptxDieu_che_khi_Hidro_Phan_ung_the_HH8.pptx
Bài giảng liên quan