Bài giảng Bài 34: Crom và hợp chất của crom
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu
Vì Crom rất bền do lớp màng oxit bảo vệ
-Bền trong không khí và nước
-Phản ứng rất chậm với axit HCl, H2SO4l,nguội
-Thụ động với axit HNO3, H2SO4 đặc nguội
CHÀO MỪNG THẦY CÔ ĐẾN THĂMLỚP 12A2CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROMBài 34I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN- CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ-Vị trí : ô 24, chu kì 4, nhóm VIB-Cấu hình: [Ar]3d54s1- Màu trắng bạc- Kim loại cứng nhất- Kim loại nặng-Nhiệt độ nóng chảy caoIII. TÍNH CHẤT VẬT LÍIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCTính khửIA IIA Al Zn Cr FeK Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H CuCrTại sao Cr có tính khử mạnh hơn sắt nhưng thực tế mạ crom lên sắt để bảo vệ sắt?Vì Crom rất bền do lớp màng oxit bảo vệNên:-Bền trong không khí và nước-Phản ứng rất chậm với axit HCl, H2SO4l,nguội-Thụ động với axit HNO3, H2SO4 đặc nguội-Rất cứngIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCTính khửCr3d54s10+1+2+3+4+5+6Cr + Cl2 Cr + O2 CrCl3Cr2O323/23/2Cr + S 23Cr2S3Cr + HCl CrCl2 + H2Cr+H2SO4 loãng CrSO4 + H22t0t0t0t0t0Ô 24, Ck 3, VIBCromVị trí-cấu hình3d54s1Tính chất vật líNặng, Tn/c caoTrắng bạc, cứngTính chất hóa họcKhử mạnh hơn yếu hơn ZnII: axit loãng nóngIII: phi kim, HNO3 đặc nóng, H2SO4đặc nóngKhông tác dụng:Nước, không khí, axit nguộiNa2CrO4Na2Cr2O7Cr(OH)3Cr2O3CrO3CrO42-Cr2O72-2+H++H2OvàngDa camLưỡng tínhOxit axitH2CrO4CrO3+ H2OCrO3+ H2O2H2Cr2O7Axit cromicAxit dicromicVI. HỢP CHẤT CỦA CROMCông thức- tính chất vật líTính chất hóa học: xét các phản ứng trao đổiCr0+1+2+3+4+5+6CrCl3 + Zn NaCrO2 + Br2 + NaOH CrCl2 + ZnCl222 NaCrO2 + NaBr+ H2O23624vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử4có tính oxi hóa mạnhCác chất bốc cháy khi tiếp xúc CrO3 K2Cr2O7+ FeSO4+ H2SO4 Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)+ K2SO4 + H2O3116177VI. HỢP CHẤT CỦA CROMTính chất hóa học: xét các phản ứng oxi hóa khử3. Viết phương trình hóa học theo chuỗi sau1. Cấu hình electron của ion Cr3+ là A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2. 2. Số oxi hóa đặc trưng của crom là: A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Cr Cr2O3 Cr2(SO4)3 Cr(OH)3 Cr2O3CỦNG CỐBBDẶN DÒ
File đính kèm:
- Bai_34_Crom_va_hop_chat_cua_crom.pptx