Bài giảng Bài 34: Crom và hợp chất của crom (tiếp theo)
Các trạng thái oxi hóa của Crom hay gặp là +2, +3, +6, Xác định số oxi hóa của crom trong CrO3 và dự đoán tính chất hóa học của CrO3?
2. Hợp chất Crom ( VI ).
a, Crom ( VI ) oxit.
- Crom ( VI ) oxit: CrO3 là chất rắn, màu đỏ thẫm.
- CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo 2 axit:
CrO3 + H2O → H2CrO4 ( axit cromic ).
CrO3 + H2O → H2Cr2O7 ( axit đicromic ).
( các axit cromic không tồn tại ở trạng thái tự do )
- CrO3 có tính oxi hóa mạnh.Tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ như: S, P, C, NH3, C2H5OH.
2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O.
Bài 34: CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROMHÓA HỌC 121THPT ĐỒNG ĐĂNGI – Vị Trí Trong Bảng Tần Hoàn, Cấu Hình Electron. - Crom ( Cr ) ở ô số 24, Nhóm VI B, Chu kì 4 của HTTH. - Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p54s1 hay [Ar] 3p54s1. + Sự phân bố e trong phân lớp 3d và 4s có sự bất thường, 1e từ 4s chuyển sang 3d để phân lớp 3d đạt cấu hình bán bão hòa bền.II – Tính Chất Vật Lí. - SGK – trang 152.Dựa vào bảng HTTH hãy cho biết vị trí của Crom? Viết cấu hình electron và nhận xét về cấu hình electron?HTTH Mẫu CromDựa vào thực tế đã biết và tham khảo thông tin trên bảng HTTH, hãy nêu tính chất vật lí của Crom?HÓA HỌC 122THPT ĐỒNG ĐĂNGIII – Tính Chất Hóa Học. - Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. - Trong các phản ứng hóa học, crom tạo các hợp chất có số oxi hóa từ +1 đến +6. + các số oxi hóa thường gặp của Crom là +2, +3, +6. 1.Tác dụng với phi kim. - Ở nhiệt độ thường, Cr chỉ tác dụng với Flo. - Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với nhiều phi kim như O, S, Cl, P,... 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3 t0t0HÓA HỌC 123THPT ĐỒNG ĐĂNG 2. Tác dụng với nước. - Tương tự như Nhôm, Crom bền với nước và không khí là nhờ lớp màng oxit rất mỏng và bền bao bọc bên ngoài. Chính vì vậy, người ta mạ Crom lên sắt và dùng chế tạo thép không gỉ.3. Tác dụng với axit. - Vì lớp màng oxit mỏng bên ngoài,Crom không tan ngay trong dd axit HCl, H2SO4 l,nguội. - Khi đun nóng: Cr + 2HCl → CrCl2 + H2↑. Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2↑.* Cr bị thụ động hóa bởi dd HNO3, H2SO4 đặc, nguội.Crom có độ hoạt động hóa học kém Zn và mạnh hơn Fe, tại sao người ta lại mạ Crom lên sắt và dùng chế tạo thép không gỉ?HÓA HỌC 124THPT ĐỒNG ĐĂNGIV – Hợp Chất Của Crom. 1. Hợp chất Crom(III). a, Crom (III) oxit. - Cr2O3 là chất rắn, mầu lục thẫm, không tan trong nước. - Cr2O3 được dùng tạo màu cho gốm, sứ, sơn, bột mài kim loại... - Cr2O3 là một oxit lưỡng tính, tan trong dd axit và kiềm đặc. b, Crom (III) hiđroxit. - Cr(OH)3 là chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước.Hãy nêu tính chất vật lí và ứng dụng của Cr2O3?Cr2O3 có tính chất hóa học tương tự Al2O3, vậy Cr2O3 có tính chất hóa học như thế nào? Hãy nêu tính chất vật lí của Crom (III) hiđroxit?HÓA HỌC 125THPT ĐỒNG ĐĂNG Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính: Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O. c, Muối Crom (III). - ion Cr3+ ở trạng thái oxi hóa trung gian, vì vậy trong dd ion Cr3+ vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. + MT axit: 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+. ( tính oxh) + MT bazơ: 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO4- + 6Br- + 4H2O. (tính khử)Tương tự Al(OH)3 thì Cr(OH)3 cũng là một hiđroxit lưỡng tính. Hãy viết PTHH minh họa tính chất của Cr(OH)3 ?Crom thường gặp các trạng thái oxi hóa là +2, +3, +6. Trong dd ion Cr3+ thể hiện tính chất hóa học như thế nào?HÓA HỌC 126THPT ĐỒNG ĐĂNG2. Hợp chất Crom ( VI ). a, Crom ( VI ) oxit. - Crom ( VI ) oxit: CrO3 là chất rắn, màu đỏ thẫm. - CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo 2 axit: CrO3 + H2O → H2CrO4 ( axit cromic ). CrO3 + H2O → H2Cr2O7 ( axit đicromic ). ( các axit cromic không tồn tại ở trạng thái tự do ) - CrO3 có tính oxi hóa mạnh.Tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ như: S, P, C, NH3, C2H5OH... 2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O.+6 -3 +3 0Hãy nêu tính chất vật lí của Crom (VI ) oxit?Cr2O3 là oxit lưỡng tính, không tan trong nước. Vậy CrO3 có phải là oxit lưỡng tính không, tan trong nước không?Các trạng thái oxi hóa của Crom hay gặp là +2, +3, +6, Xác định số oxi hóa của crom trong CrO3 và dự đoán tính chất hóa học của CrO3?HÓA HỌC 127THPT ĐỒNG ĐĂNGb, Muối Crom ( VI ). - Muối cromat và muối đicromat bền hơn nhiều so với axit cromic và axit đicromic. + Muối cromat, như Na2CrO4, K2CrO4...là muối của axit cromic, có màu vàng của ion cromat + Muối cromat, như Na2Cr2O7, K2Cr2O7...là muối của axit đicromic, có màu da cam của ion đicromat Cr2Muối Cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh. + trong MT axit muối Cr ( VI ) bị khử thành muối Cr ( III ). K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O.+6 +2 +3 +3 Nhận xét về độ bền, nêu đặc điểm, tính chất hóa học của muối Crom ( VI) ?Thí nghiệmHÓA HỌC 128THPT ĐỒNG ĐĂNG Trong dd của ion Cr2 ( màu da cam) luôn chứa ion ( mầu vàng ) ở trạng thái cân bằng như sau: Cr2 + H2O 2 + 2H+. ( 1 ) ( da cam) ( vàng) - Khi thêm axit vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, tạo thành đicromat ( màu da cam). - Khi thêm bazơ vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, tạo thành cromat ( màu vàng ).Dựa vào nguyên lí chuyển dịch cân bằng, hãy cho biết khi thêm axit, bazơ vào cân bằng (1) thì cân bằng chuyển dich theo chiều nào?HÓA HỌC 129THPT ĐỒNG ĐĂNGCấu hình electron của nguyên tử Cr ( Z = 24 ) là: A. 1s22s22p63s23p64s13d5 Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml H2O, lắc đều để tinh thêt tan hết, thu được dd X. Thêm vài giọt KOH vào dd X, thu được dd Y. Mầu sắc của dd X và Y lần lượt là: A. Màu da cam và vàng chanh. B. Mầu vàng chanh và da cam. C. Mầu nâu đỏ và vàng chanh. D. Mầu vàng chanh và nâu đỏ.B. 1s22s22p63s23p64s23d4C. 1s22s22p63s23p63d54s1D. 1s22s22p63s23p63d44s2HÓA HỌC 1210THPT ĐỒNG ĐĂNGMuốn điều chế được 6,72 lít khí Clo ( đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dd HCl đặc, dư là: A. 29,4 g. B. 28,4 g. C. 27,4 g D. 26,4 g. Giải: n = 6,72 / 22,4 = 0,3 mol. K2Cr2O7 + 14 HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O 0,1 mol 0,3 mol khối lượng K2Cr2O7 là : 294 . 0,1 = 29,4 ( g ). HÓA HỌC 1211THPT ĐỒNG ĐĂNG
File đính kèm:
- Crom_va_hop_chat_cua_Crom_HOT.ppt