Bài giảng Bài 34 - Tiết 52: Bài luyện tập 6
Trong phòng thí nghiệm: H2 được điều chế bằng cách cho Axit HCl (hoặc H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại Zn (hoặc Fe , Al )
- PTHH:
Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2
Phản ứng trên thuôc phản ứng thế
Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất , trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử cuả một nguyên tố khác trong hợp chất.
MƠN: HĨA HỌC 8Giáo viên: TVH Trường THCS NGUYỄN VĂN TRỠIXIN CHµO QUý THÇY C¤ GI¸O Vµ C¸C EM HäC SINH !Bài 34/Tiết 52: BÀI LUYỆN TẬP 6Bài 34/Tiết 52: BÀI LUYỆN TẬP 6I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:NỢI DUNG 1NỢI DUNG 2NỢI DUNG 3Thực hiện theo 3 nợi dungMỡi nợi dung là 1 bài tập Nợi dung 1Hoàn thành bảng sau:Tính chất hóa của H2Ứng dụng của H2Vật lýHóa học Bài 34/Tiết 52: BÀI LUYỆN TẬP 6I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ: Nợi dung 1Bài 34/Tiết 52: BÀI LUYỆN TẬP 6I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:Tính chất của H2Ứng dụng của H2Vật líHóa hoc - Là chất khí không màu, không mùi , không vị,ít tan trong nước , nhẹ nhất....... - T/dụng với O2- T/dụng với CuO- Nạp vào khí cầu- Bóng thám không -Làm nhiên liệu-Làm chất khử - Nguồn nguyên liệu Nợi dung 2Bài 34/Tiết 52: BÀI LUYỆN TẬP 6I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:Thực hiện theo 3 nợi dung:Tính chất hóa học đặc trưng của H2: Viết phương trình phản ứng minh họa:Phản ứng trên thuợc loại phản ứng hóa học nào ?.(Nếu là phản ứng oxi hóa - khử thì hãy chỉ ra chất nào là chất khử, chất oxi hóa; biểu diễn sơ đờ sự khử , sự oxi hóa) Nợi dung 2Bài 34/Tiết 52: BÀI LUYỆN TẬP 6I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:Tính chất hóa học đặc trưng của H2 là:Viết phương trình phản ứng minh họa:... Phản ứng trên thuợc loại phản ứng hóa học nào ?(Nếu là phản ứng oxi hóa - khử thì hãy chỉ ra chất nào là chất khử, chất oxi hóa; biểu diễn sơ đờ sự khử , sự oxi hóa)Tính khử Chất khửChất oxi-hóaSự oxi-hóa H2Sự khử CuOLà phản ứng oxi hóa - khửCuO + H2 Cu + H2Ot0 Nợi dung 3Bài 34/Tiết 52: BÀI LUYỆN TẬP 6I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:Trong phòng thí nghiệm nguyên liệu dùng để điều chế H2 là .. . ............................ Phương trình hóa học: ...............................................................Phản ứng trên thuợc loại phản ứng: :...................................................... Nợi dung 3Bài 34/Tiết 52: BÀI LUYỆN TẬP 6I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:Trong phòng thí nghiệm: H2 được điều chế bằng cách cho Axit HCl (hoặc H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại Zn (hoặc Fe , Al )- PTHH:Zn + 2HCl ZnCl2 + H2Phản ứng trên thuôïc phản ứng thế Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất , trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử cuả một nguyên tố khác trong hợp chất. Bài 34/Tiết 52: BÀI LUYỆN TẬP 6I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:(SGK trang 118)3 nợi dung đã học là kiến thức mà các em đã học trong chương V. Vậy những kiến thức cần nhớ các em sẽ học ở SGKVận dụng các kiến thức đã học ta giải mợt sớ bài tập sau:II. BÀI TẬPBài tập 1Bài 34/Tiết 52: BÀI LUYỆN TẬP 6I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:(SGK trang 118)II. BÀI TẬP1/ Bài tập 1(118/SGK)Lập các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCLoại phản ứng hóa họcHĩa hợpPhân hủyOxi hĩa - khửThếa) H2 + O2 → .b) H2 + Fe2O3 ......+ ......c) H2 + Fe3O4 .+d) H2 + PbO .+Bài tập 1Bài 34/Tiết 52: BÀI LUYỆN TẬP 6Lập các PTHH sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào ?Phương trình hĩa họcLoại phản ứng hóa họcHĩa hợpPhân hủyOxi hĩa -khửThếa) H2 + O2 → b) H2 + Fe2O3 ......+ ......c) H2 + Fe3O4 .+d) H2 + PbO .+2H2 + O2 → 2H2Ot03H2 + Fe2O3 2 Fe + 3H2Ot04H2 + Fe3O4 3 Fe + 4H2Ot0H2 + PbO Pb + H2Ot0xxxxxxxxBài tập 2Bài 34/Tiết 52: BÀI LUYỆN TẬP 6I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:(SGK trang 118)II. BÀI TẬP1/ Bài tập 1(118/SGK)2/ Bài tập 2(118/SGK)Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau :Lọ chứa khí oxi .Lọ chứa không khí .Lọ chứa khí hyđrô.132Có ngọn lửa xanh mờ.Dùng que đóm đang cháy cho vào mỡi lọ ta thấy kết quả như sau: Làm que đóm bùng cháyKhơng làm thay đởi ngọn lửa que đómabcdLàm tắt que đómacdHãy chọn các lọ ghép với kết quả sao cho phù hợp ?123Khơng làm thay đởi ngọn lửa que đómQue đóm bùng cháyCó ngọn lửa xanh mờ.Hãy quan sát mơ hình thí nghiệm nhận biết ba lọ chứa 3 chất khí H2, O2 và khơng khí sau: Nêu hiện tượng khi cho que đóm đang cháy vào 3 lọ ?Qua các hiện tượng trên em hãy nhận biết 3 lọ khí trên ?Khơng khíKhí OxiKhí HiđroBài 34/Tiết 52: BÀI LUYỆN TẬP 6Bài 34/ Tiết 52: BÀI LUYỆN TẬP 6I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:(SGK trang 118)II. BÀI TẬP1/ Bài tập 1(118/SGK)2/ Bài tập 2 (118/SGK)3/ Bài tập 3:Bài tâp 3: Có 2 hình vẽ bên: Theo em đâu là cách thu khí Hiđro, đâu là cách thu khí Oxi ? Giải thích vì sao ? Hình 1 Hình 2THU KHÍ OXITHU KHÍ HIĐRONướcHình 1Hình 2Hình 3 QUAN SÁT HÌNH VẼ SAU Hình vẽ mơ tả cách thu khí Hiđro trong phịng thí nghiệm là:A. 1, 2B. 1, 3C. 2, 3D.1, 2, 3BÀI TẬP 3Bài 34/ Tiết 52: BÀI LUYỆN TẬP 6Bài 34/ Tiết 52: BÀI LUYỆN TẬP 6I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ:(SGK trang 118)II. BÀI TẬP1/ Bài tập 1(118/SGK)2/ Bài tập 2 (118/SGK)3/ Bài tập 3:4/ Bài tập 4:Khư s¾t (III) oxit b»ng khÝ hi®ro ë nhiƯt ®é thÝch hỵp thu ®ỵc 2,8 (g) s¾t.ViÕt ph¬ng trình ho¸ häc, cho biÕt chÊt nµo lµ chÊt khư, chÊt nµo lµ chÊt oxi ho¸ ?b) TÝnh thĨ tÝch hi®ro cÇn dïng (ë ®ktc) ? V(H2) ®ktcnHn Fe m FeV= n . 22,4Theo PTHHn =Bíc 1Bíc 3Bíc 2 m FeVH2 (®ktc)2Bµi gi¶i:b) Sớ mol sắt thu được:a) Phương trình hóa họcChất khử : H2( vì chiếm Oxi của Fe2O3) Chất Oxi - hóa¸: Fe2O3(vì nhường O2 cho H2)- Theo PT:Thể tích H2 cần dùng ở đktc là:3mol H2 2mol Fe0,075mol H2 0,05mol FeFe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (1)toBài 34/ Tiết 52: BÀI LUYỆN TẬP 6CỦNG CỚTRÒ CHƠI LẬT MIẾNG GHÉP: (Phía sau các miếng ghép là hình gì ?)1`2Câu 1. Quá trình tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là gì?Đáp án: Sự khửCâu 4: Hiđro cháy trong Oxi sinh ra sản phẩm là gì ? Câu 2: Định nghĩa phản ứng oxi hĩa – khử ?C©u3 So s¸nh ®é nỈng cđa Hi®ro vµ oxi so vãi kh«ng khÝ ?иp ¸n : Lµ ph¶n øng hãa häc trong ®ã x¶y ra ®ång thêi sù khư vµ sù «xi hãaиp ¸n: Hi®ro nhĐ h¬n kh«ng khÝ cßn O xi nỈng h¬n kh«ng khÝĐáp án: Nước (H2O)34híng dÉn vỊ nhµ 2-Bµi tËp vỊ nhµ :Bµi 4, 5 /trang 119/SGK 3- ChuÈn bÞ cho tiÕt häc sau: -§äc tríc néi dung 3 thÝ nghiƯm trong bµi 35 chuÈn bÞ cho tiÕt sau thùc hµnh.1-Lý thuyÕt : Häc kü phÇn kiÕn thøc cÇn nhí .Bµi 5* / 119 / SGK CuO + H2 Cu + H2O (2)toHíng dÉn Ph¬ng tr×nh ho¸ häcFe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (1)toVH2 n H2n Fe m FeV= n . 22,4Theo PTHHn =mhçn hỵp - mFe mCu nCuVH2 (®ktc)+Ph¶n øng (1)Ph¶n øng (2)?g6g1,68 (l)2,8gV(l)
File đính kèm:
- Bai Luyen tap 6 du thi.ppt