Bài giảng Bài 36: Đồng và hợp chất của đồng

2. Tác dụng với axít

-Cu không phản ứng với HCl và H2SO4 loãng.

Với các dd HNO3và H2SO4 đặc Cu có phản ứng không? Vi?t phuong trình hĩa h?c minh h?a(n?u cĩ)

Cu + 4HNO3 đ ? Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

3Cu + 8HNO3 loãng ? 3Cu(NO3)2 +2NO + 4H2O

Cu + 2H2SO4 d?c,nĩng ? CuSO4 + SO2 + 2H2O

 

 

 

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1416 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 36: Đồng và hợp chất của đồng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨViết phương trình hĩa học thực hiện dãy chuyển đổi hĩa học sau:Cr CrCl2Cr(OH)2 Cr(OH)3 CrCl3 CrCl2Bài 36 - Cấu hình electron: - Vị trí của Cu trong hệ thống tuần hoàn	. Ô thứ	. Chu kì 	. Nhóm294I B 	Cu: 1s22s22p63s23p63d104s1Viết gọn [Ar]3d104s1Cu2964I. CẤU TẠO VÀ VỊ TRÍ CỦA ĐỒNG TRONG BẢNG TUẦN HOÀNHãy viết cấu hình e của Cr từ đĩ dự đốn cấu hình e của Cu?- Là kim loại màu đỏ, mềm, dễ kéo dài và dễ dát mỏng.- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.- Khối lượng riêng lớn, nhiệt độ nóng chảy caoII. TÍNH CHẤT VẬT LÍCho biết tính chất vật lí của Cu?- Đồng có tính khử yếu.- Có số oxi hóa +1, +2 trong hợp chấtIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCGiải thích vì sao đồng cĩ số oxihĩa là +1,+2?Phiếu học tập số 1: Đồng tác dụng với(1)ở điều kiện thường, tác dụng với (2)ở nhiệt độ cao và không tác dụng với (3)Cu + Cl2 ........... Cu + O2 . Cu + S  1. Tác dụng với phi kimt0t0Cl2, Br2O2, SH2, N2, CCuCl2CuSCuOt0 Cu có khả năng tác dụng với HCl, H2SO4 (loãng) không? Vì sao? K Na Mg Al Pb Cu Ag Au H2. Tác dụng với axítVới các dd HNO3và H2SO4 đặc Cu có phản ứng không? Viết phương trình hĩa học minh họa(nếu cĩ)Cu + 4HNO3 đ  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O3Cu + 8HNO3 loãng  3Cu(NO3)2 +2NO + 4H2OCu + 2H2SO4 đặc,nĩng  CuSO4 + SO2 + 2H2O-Cu không phản ứng với HCl và H2SO4 loãng.-Cu phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc,nĩngIV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNGHợp chất đồng (II) oxit – CuOPhiếu học tập số 2CuO là chất., màu .., trong nước.Là oxít bazơ tác dụng dễ dàng với ..và CuO + HCl ... + .CuO + SO3 .. Dễ bị khử bởi H2, CO, CCuO + H2 nhiệt độ .. + .Hợp chất đồng (II) oxit – CuO Là chất rắn, màu đen, không tan trong nước.Là oxít bazơ tác dụng dễ dàng với axit và oxit axitCuO + 2HCl CuCl2 + H2OCuO + SO3 CuSO4Dễ bị khử bởi H2, CO, CCuO + H2 nhiệt độ Cu + H2OCuO + CO nhiệt độ Cu + CO2IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG2. ĐỒNG (II) HIĐROXIT - Cu(OH)2- Là chất rắn màu xanh, không tan trong nước Là một bazơ dễ tan trong các dung dịch axit.Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O- Dễ bị nhiệt phân.Cu(OH)2 nhiệt độ CuO + H2O3. MUỐI ĐỒNG (II)Dung dịch muối đồng có màu xanhMột số muối đồng thường gặp: CuCl2, CuSO4, Cu(NO3)2.Đồng II) sunfat kết tinh ở dạng ngậm nước có màu xanh, dạng khan có màu trắngCuSO4.5H2O nung nóng CuSO4 + 5H2O màu xanh màu trắngTinh thể đồng sunfat4. ỨNG DỤNG (sgk)- Tạo hợp kim chế tạo chi tiết máy, thiết bị..- Làm dây dẫn điện.- Dung dịch CuSO4 dùng làm thuốc trừ bệnh mốc sương ở cà chua.- CuCO3.Cu(OH)2 dùng pha chế sơn vô cơ có màu xanh màu lục- CuSO4 khan dùng để phát hiện nước trong các chất lỏngchùa Đồng - Yên Tử : 70 tấn đồngChiêng đồngKhánh đồngTrống đồng ĐƠNG SƠNQuạt treo tườngLắc tay vàng 9 caraCâu hỏi trắc nghiệmBài 1:Cấu hình e của ion Cu2+ ?a. [Ar]3d7 b. [Ar]3d8 c. [Ar]3d9 d. [Ar]3d10Bài 2: Đồng phản ứng được với những chất nào sau đây?Cl2, O2, N2 c. Cl2, O2, S, H2SO4(loãng)b. Cl2, O2, H2SO4(đặc, nóng) d. H2, Cl2, S.bBài 3:Cho đồng tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3và H2SO4 lỗng sẽ giải phĩng khí nào sau đây? A.NO B.NO C.N2O D.NH3XIN CHÀO TẠM BIỆT THẦY CÔ VÀ CÁC EM

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dien_tu_dong_va_hop_chat_cua_dong.ppt
Bài giảng liên quan