Bài giảng Bài 36: Nước (tiết 5)

 Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không?

 Cho natri vào nước có hiện tượng gì xảy ra? Nhúng giấy quỳ vào trong dung dịch có hiện tượng gì?

 Sau khi cô cạn dung dịch thu được chất gì? Công thức hóa học?

 

 

ppt24 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 36: Nước (tiết 5), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Chào mừng các thầy cô giáo đến dự tiết họcKiểm tra bài cũ Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu sau:Nước là hợp chất tạo bởi hai (1)__________________ là (2)_________ và (3) _________ . * Theo tỉ lệ thể tích là (4)____________ khí hiđro và (5)__________ khí oxi .* Theo tỉ lệ khối lượng là (6)____________ hiđro và (7)__________ oxi .* Ứng với (8)____ nguyên tử hiđro có (9) ____nguyên tử oxi .* Công thức hóa học của nước : (10)__________nguyên tố hóa họchiđrooxihai phầnmột phần1 phần8 phần21H2OChúng đã hóa hợp với nhau :Bài 36:NƯỚC (Tiết 2)Công thức hóa học: H2OPhân tử khối: 18Nội dung bài họcII. Tính chất của nướcIII. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vịNước sôi ở 100oCII. Tính chất của nước 1.Tính chất vật lýNước hóa rắn OoCNước hòa tan được nhiều chất 1.Tính chất vật lý2. Tính chất hóa học a.Tác dụng với kim loại Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không? Cho natri vào nước có hiện tượng gì xảy ra? Nhúng giấy quỳ vào trong dung dịch có hiện tượng gì? Sau khi cô cạn dung dịch thu được chất gì? Công thức hóa học? Không có hiện tượng xảy ra → không có phản ứngMẩu natri chạy nhanh trên mặt nước, tan dần, có khí thoát ra. Giấy giấy quỳ chuyển thành màu xanhThu được chất rắn màu trắng. Tác dụng với kim loạiCác em hãy quan sát và nhận xét hiện tượng: Đó là natri hiđroxitCông thức hóa học: NaOHPhương trình phản ứng hóa học :** Natri phản ứng với nước :NaH2O+H_OHNa+ Khí bay ra là khí gì ? ** Khí Hiđro H2 . Na+H_OHH2+2. Tính chất hóa họca. Tác dụng với kim loạiPTHH: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ( natri hiđroxit)Một số kim loai mạnh + H2O → bazơ + H2 ( Na, K, Ba, Ca)b. Tác dụng với oxit bazơCác em hãy quan sát và nhận xét hiện tượng:Cho nước vào canxi oxit( CaO) có hiện tượng gì?Nhúng giấy quỳ vào dung dịch có hiện tượng gì?Chất thu được sau phản ứng là chất gì? Công thức hóa học của chất đó?Đó là canxi hiđroxitCông thức hóa học: Ca(OH)2Giấy quỳ chuyển thành màu xanhCaO tan thu được dung dịch màu trắng sữa. Phản ứng có sự tỏa nhiệtb. Tác dụng với oxit bazơ2. Tính chất hóa họcPTHH: CaO + H2O → Ca(OH)2 (canxi hiđroxit) Một số oxit bazơ + H2O → bazơ( Na2O, K2O, BaO)Dung dịch bazơ làm đổi màu giấy quỳ thành màu xanhNhúng giấy quỳ vào dung dịch ở trong bình có hiện tượng gì?** Giấy quỳ chuyển màu đỏ . 2. Tính chất hóa học c. Tác dụng với oxit axitSản phẩm của phản ứng là axit photphoric Công thức hóa học: H3PO4 2. Tính chất hóa học c. Tác dụng với oxit axitPTHH: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (axit photphoric) Nhiều oxit axit + H2O → axit( SO2, SO3, N2O5) Dung dịch axit làm đổi màu giấy quỳ thành đỏPhiếu học tậpBài 1.Nước có thể hòa tan được những chất nào sau đây: a) Phân bón d) Muối ănb) Khí O2 e) Dầu ănc) Cát g) Cồn Bài 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:a, Ca + H2O Ca(OH)2b, K2O + . KOHc, . + H2O H2SO4 Bài 1. Nước có thể hòa tan được những chất nào sau đây: a)Phân bón d) Muối ănb)Khí O2 e) Dầu ănc)Cát g) Cồn Đáp án: a, b. d, g Bài 2:Phương trình phản ứng: Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 K2O + H2O → 2KOH SO3 + H2O → H2SO4Bài làmIII.Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất.Chống ô nhiễm nguồn nước.Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất?1-Vai trò của nướcNước cần cho sinh hoạt hàng ngàyNước cần cho sản xuất nông nghiệpThủy điệnIII. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước. Thực trạng nguồn nước hiện nay? Thực trạng nguồn nước hiện nayBiện pháp bảo vệ nguồn nước?III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất.Chống ô nhiễm nguồn nước.Bảo vệ nguồn nướcKhông vứt rác bừa bãiXử lí chất thải công nghiệpDặn dò Về nhà các em hoàn thành bài 3, 4 trong phiếu học tập.Làm các bài tập trong sách giáo khoa.Đọc trước bài 37: axit- bazơ- muối.

File đính kèm:

  • pptBai_31_Tinh_chat_Ung_dung_cua_hidro.ppt
Bài giảng liên quan