Bài giảng Bài 36 - Tiết 54: Nước (tiết 2)

II. Tính chất của nưu?c:

1. Tính chất vật lý:

2. Tính chất hoá học:

III. Vai trò của nuớc trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nuớc:

- Em hãy nêu vai trò của nguồn nuớc đối với đời sống và sản xuất ?

 

ppt29 trang | Chia sẻ: haha | Lượt xem: 2710 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 36 - Tiết 54: Nước (tiết 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Chào mừng các thầy cô đến dự giờMôn Hoá Học 8MễN HOÁ HỌC 8GV:HUỲNH THỊ PHƯỢNGTRƯỜNG THCS CHU VĂN AN PHềNG GIÁO DỤC –ĐÀO TAO PHÚ NINHKiểm tra bài cũDựng cỏc từ và cụm từ thớch hợp, điền vào chỗ trống cỏc cõu sau :Nước là hợp chất tạo bởi hai (1)__________________ là (2)_________ và (3) _________ . * Theo tỉ lệ thể tớch là (4)____________ khớ hiđro và (5)__________ khớ oxi .* Theo tỉ lệ khối lượng là (6)____________ hiđro và (7)__________ oxi .* Ứng với (8)____ nguyờn tử hiđro cú (9) ____nguyờn tử oxi .* Cụng thức húa học của nước : (10)__________nguyờn tố húa họchiđrooxihai phầnmột phần1 phần8 phần21H2OChỳng đó húa hợp với nhau :HNƯỚC (Tiết 2)Bài 36 _ Tiết 54OHII.TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC1. Tớnh chất vật lớ: 1.Tớnh chất vật lớ :Em hóy quan sỏt cốc nước và cho biết ?* Nước là chất lỏng khụng màu, khụng mựi,khụng vị * tos = 100oC .* tođđ = 0oC ( nước đỏ  tuyết ) .* DH2O = 1 g/ml ( 1Kg/lớt ) .* Hũa tan nhiều chất .Trạng thỏi, màu sắc, mựi vị của nước ?Nhiệt độ sụi của nước ?Nhiệt độ hoỏ rắn ?Khối lượng riờng ?II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .1.Tớnh chất vật lớ:* Nước là chất lỏng khụng màu, khụng mựi,khụng vị, sụi ở 100oC , hoỏ rắn ở 0oC cú khối lượng riờng DH2O = 1 g/ml .Nước cú thể hũa tan nhiều chất .(Đ 36 ) Tiết 55 : Nước ( CTHH : H2O )I. Thành phần húa học của nước.II. Tớnh chất của nước.1. Tớnh chất vật lớ.2. Tớnh chất húa học.a) Tỏc dụng với kim loại:Thớ nghiệm: - Dụng cụ: Cốc thủy tinh, phễu, ống nghiệm. - Húa chất H2O , Na, quỡ tớm,Thao tácHiện tượngKết luậnCho mẩu Na vào H2O (cốc 1)Đốt khí thu được trong ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn.Cho quì tím vào dd sau PƯ Na tan, toả nhiệt, có khíKhí cháy kèm theo tiếng nổ nhẹ. quì tím xanhCó PƯ xảy raKhí đó là H2Dd sau PƯ có sinh chất mớiThông báo: Chất mới sinh ra là NaOH ( Natri hiđroxit ) ? Hãy viết PTHH của thí nghiệm trên?PTHH : 2Na +	2H2O	2NaOH	 +	H2 	b) Tác dụng với một số oxit bazơ.Thao tácHiện tượngKết luậnCho vào bát sứ một cục vụi sống CaO.Rút một ớt nước vào vụi sốngNhỳng mẫu giấy quỳ tớm vào dung dịch nước vụi.-Có hơi H2O nóng - CaO tan dần.-Dd trong bát sứ làm quỳ tím chuyển màu xanh..Kết luận: Nước + một số kim loại ( Na, K, Ca, Ba,...) dd bazơ + hiđro (ở nhiệt độ thường )*Thí nghiệm : Dụng cụ : Bát sứ, cốc thuỷ tinh. Hóa chất: CaO, H2O, quỳ tímCó PƯ xảy raDd trong bát sứ có tínhchất như dd NaOH *Dd bazơ làm quỡ tớm chuyển sang màu xanh?: Viết PTHH cho thí nghiệm trên?PTHH :	CaO	+	H2O	Ca(OH)2	 (Canxi hiđroxit )c) Tác dụng với một số oxit axit .( ) Hãy quan sát thí nghiệm , cho bết hiện tượng, giải thích.Thí nghiệm : * Dụng cụ: lọ thuỷ tinh, đèn cồn, muỗng sắt. * Hoá chất: P , H2O , quỳ tím.Kết luận :* Nước + 1 số Oxít bazơ (K2O, Na2O, BaO, CaO...)Dd bazơThao tácHiện tượngKết luậnĐốt P trong kk, đưa vào bình tam giácRót H2O vào bình tam giác đó , lắc đều,cho thêm mẩu quỳ tím? Hãy viết PTHH của thí nghiệm trên?PTHH : P2O5	+	3H2O 	2H3PO4( Axit phốtphoric )P chỏy,tạo chất bột trắng dạng sương mự.Dd trong bình tam giác làm quỡ tớm hoỏ đỏ.4P + 5O2 2 P2O5P2O5 đó phản ứng với H2OKết luận: * Nước + một số oxit axit dd axit tương ứng * dd axit làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.t0III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước:- Em hãy nêu vai trò của nguồn nước đối với đời sống và sản xuất ?II. Tính chất của nưước:1. Tính chất vật lý: 2. Tính chất hoá học: -Nước hũa tan được nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.-Nước cũng tham gia vào nhiều quỏ trỡnh húa học quan trọng trong cơ thể người và động vật . Nguoàn nửụực coự chaỏt lửụùng toỏt coự theồ cho moọt muứa maứng boọi thuNửụực sửỷ duùng nuoõi thuỷy saỷn ủeồ taờng giaự trũ saỷn phaồm haứng hoaự noõng nghieọp vaứ xuaỏt khaồuNửụực ủem laùi nguoàn vui, cuoọc soỏng vaứ moõi trửụứng trong laứnh cho chuựng taNguoàn nửụực cuừng giuựp ta chuyeõn chụỷ haứng hoaự, giao thoõng vaứ caỷnh quan moõi trửụứng ẹaọp daõng moọt trong nhửừng coõng trỡnh daõng cao mửùc nửụực phuùc vuù tửụựi, caỏp nửụực, thuỷ điệnNGUYấN NHÂN GÂY ễ NHIỄM NGUỒN NƯỚCThải trực tiếp chất thải sinh hoạt xuống sông, rạch là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước.NGUYấN NHÂN GÂY ễ NHIỄM NGUỒN NƯỚCNguồn nước thải nông nghiệp(nước có ngấm thuốc trừ sâu) cũng là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nướcNGUYấN NHÂN GÂY ễ NHIỄM NGUỒN NƯỚCNguồn nước trên kênh bị ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp từ các nhà máy, xí nghiệp.ễ NHIỄM NGUỒN NƯỚC III Chống ụ nhiễm nguồn nước.Tàn phá môi trườngBảo vệ thiên nhiênBảo vệ nguồn nướcHuỷ hoại nguồn nướcChất thải công nghiệpThuốc bảo vệ thực vậtô nhiễm nguồn nước?III Chống ụ nhiễm nguồn nước.Nội dung bài họcII . TÍNH CHẤT VẬT Lí CỦA NƯỚC .* Nước là chất lỏng khụng màu, khụng mựi,khụng vị, sụi ở 100oC , hoỏ rắn ở 0oC cú khối lượng riờng DH2O = 1 g/ml .Nước cú thể hũa tan nhiều chất .Nước H2 +BazơBazơAxit+ Kim loại+ Oxit bazơ + Oxit axitQuỳ tớm  ĐỏQuỳ tớm  XanhIII. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước:Bài tập củng cốBài 1.Chọn PTHH đúng: A. Na2O + H2O NaOHB. 2K + 2H2O 2KOH + H2 C. CaO + 2H2O Ca(OH)2D. SO2 + H2O H2SO4 Đỏp ỏn: BBài 2Hoàn thành PTHH khi cho nước lần lượt tác dụng với K, Na2O, SO3, BaO.Đáp án: 2K + 2H2O 2KOH + H2Na2O + H2O 2NaOH SO3 + H2O H2SO4BaO + H2O Ba(OH)2Bài giải+ nNaOH = 16:(23+16+1) = 0,4(Mol)+PTHH: Na2O + H2O 2 NaOH + Theo PTHH: Cứ 1 mol Na2O tạo ra 2 mol NaOH Vậy x mol Na2O tạo ra 0,4 mol NaOH x = nNa2O = (0,4 x 1) : 2 = 0,2 mol m Na2O = 62 x 0,2= 12,4 (gam)Để có một dung dịch chứa 16g NaOH, cần phải lấy bao nhiêu gam Na2O cho tác dụng với H2O ?Bài 3HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHỌC BÀI , LÀM CÁC BÀI TẬP 1,4,5ĐỌC TRƯỚC BÀI MỚI “ AXIT – BAZƠ – MUỐI”ễN LẠI CÁCH LẬP CễNG THỨC HOÁ HỌC CỦA MỘT HỢP CHẤT DỰA VÀO HOÁ TRỊLẬT TRANG 43 SGK HOÁ 8 HỌC TRƯỚC TấN NHểM, HOÁ TRỊ CỦA CÁC NHểM NGUYấN TỬ

File đính kèm:

  • pptSINH_HOAT_CHUYEN_DE.ppt
Bài giảng liên quan