Bài giảng Bài 37 : Axit – bazơ - Muối (tiết 14)

1) Khái niệm

2) Công thức hóa học

3) Tên gọi

Tên muối: tên kim loại (hóa trị) + tên gốc axit

Thí dụ: Na2SO4: natri sunfat;

 ZnCl2: natri clorua

 Fe(NO3)3: sắt (III) nitrat

 

pptx15 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1207 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 37 : Axit – bazơ - Muối (tiết 14), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THCS ĐỊNH HIỆPHÓA HỌC 8 BÀI GIẢNG GV: MAI VĂN VIỆTKIỂM TRA BÀI CŨNêu khái niệm axit? Phân loại, tên gọi của axit? Nêu khái niệm bazơ? Phân loại, tên gọi của bazơ?BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐIIII. MUỐI1) Khái niệmNaCl , CuSO4 , NaNO3, Na2CO3 ...Trả lời câu hỏiHãy kể tên một số muối thường gặp?Nhận xét thành phần phân tử của muối.Công thức hoá học của axit Công thức hoá học của muốiThành phầnNguyên tử kim loạiGốc axitHClNaCl, ZnCl2, AlCl3H2SO4NaHSO4, ZnSO4, Al2(SO4)3HNO3KNO3, Cu(NO3)2, Al(NO3)3H2CO3KHCO3, CaCO3H3PO4K2HPO4, Ca3(PO4)2. Zn(H2PO4)2Em có nhận xét về thành phần phân tử của muối như thế nào ?Na, Zn, AlNa, Zn, AlK, Cu, AlK, CaK, Ca, ZnClSO4NO3HCO3 vàCO3HPO4, PO4 và H2PO4BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐINêu khái niệm về muối?1) Khái niệmI. MUỐIBÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐIPhân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.1) Khái niệmI. MUỐIBÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐI1) Khái niệmI. MUỐI2) Công thức hóa họcMxAyx là hóa trị của gốc axit, y là hóa trị của kim loạiBÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐI1) Khái niệmI. MUỐI2) Công thức hóa học3) Tên gọiTên muối: tên kim loại (hóa trị) + tên gốc axitThí dụ: Na2SO4: natri sunfat; ZnCl2: natri clorua Fe(NO3)3: sắt (III) nitratBÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐI1) Khái niệmI. MUỐI2) Công thức hóa học3) Tên gọi- Axit không có oxi (HCl, H2S)- Axit có oxi (H2SO4, H3PO4, HNO3, H2SO3)Tên axit: axit + tên phi kim + Thí dụ: HNO3: axit nitric, H2SO4: axit sunfuric- Axit có nhiều nguyên tử oxiBÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐI1) Khái niệmI. MUỐI2) Công thức hóa học3) Tên gọi4) Phân loạia) Muối trung hòa là muối mà trong gốc axitkhông có nguyên tử hidro có thể thay thế bằngnguyên tử kim loại.BÀI 37 : AXIT – BAZƠ - MUỐI1) Khái niệmI. MUỐI2) Công thức hóa học3) Tên gọi4) Phân loạib) Muối axit là muối mà trong gốc axit cònnguyên tử hidro chưa được thay thế bằngnguyên tử kim loại.BÀI TẬPĐọc tên những chất sau đây:HBrH2SO3H3PO4H2SO4H2CO3HNO3HClAxit sunfurơAxit brom hidricAxit photphoricAxit sunfuricAxit clo hidricAxit cacbonicAxit nitricBÀI TẬPĐọc tên những chất sau đây:Mg(OH)2Fe(OH)3Fe(OH)2Cu(OH)2NaOHKOHBa(OH)2Al(OH)3Sắt (III) hidroxitMagie hidroxitSắt (II) hidroxitĐồng (II) hidroxitBari hidroxitNatri hidroxitKali hidroxitNhôm hidroxitBÀI TẬPĐọc tên những chất sau đây:Ba(NO3)2Al2(SO4)3Na2SO3ZnSNa2HPO4NaH2PO4Na2CO3CaCO3Nhôm sunfatBari nitratNatri sunfitKẽm sunfuaNatri cacbonatNatri hidro photphatNatri đihidro photphatCanxi cacbonatCHÚC SỨC KHỎE THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINHTIẾT HỌC KẾT THÚC TẠI ĐÂY

File đính kèm:

  • pptxBai_37_Axit_Bazo_Muoi.pptx
Bài giảng liên quan