Bài giảng Bài 37: Axit-Bazơ-muối (tiết 21)

1. Định nghĩa

Bazơ là hợp chất mà phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).

2. Công thức

Gồm : 1 nguyên tử kim loại (M) và 1 hoặc nhiều nhóm hiđroxit –OH

M(OH)n

 n: hoá trị của kim loại

 

 

ppt21 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 37: Axit-Bazơ-muối (tiết 21), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Bài 37: Axit-bazơ-muốiGiáo viên:Trường: THCSNội dung chínhAxitBazơMuốiI. axitĐịnh nghĩa 1 số axit thường gặp: axit clohiđric HCl, axit sunfuric H2SO4, axit nitric HNO3 Trong thành phần phân tử của các axit trên đây đều có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit (-Cl, =SO4, -NO3)1. Định nghĩaAxit là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axitI. axit2. Công thức hoá học Gồm: H và gốc axit 3. Tên gọia. Axit không có oxiTên axit = axit + tên latinh của phi kim + hiđricVD: Gốc axit tương ứng HCl : axit clohiđric -Cl : clorua H2S : axit sunfuhiđric =S : sunfuaI. axitb. Axit có oxiAxit có nhiều nguyên tử oxiTên axit = axit + tên latinh của phi kim + ricVD: Gốc axit tương ứng HNO3 : axit nitric -NO3: nitratH2SO4 : axit sunfuric	=SO4: sunfatH3PO4 : axit photphoric	 ≡ PO4: photphatI. axitAxit có ít nguyên tử oxiTên axit = axit + tên latinh của phi kim + rơVD: Gốc axit tương ứng HNO2 : axit nitrơ	 -NO2: nitritH2SO3 : axit sunfurơ	 =SO3: sunfitI. axit4. Phân loại axit không có oxi (HCl, H2S)Axit axit có oxi (HNO3, H2SO4) I. axit1. Định nghĩa1 số bazơ thường gặp: NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2Trong thành phần phân tử của 1 bazơ có 1 nguyên tử kim loại và 1 hay nhiều nhóm OH.II. Bazơ1. Định nghĩaBazơ là hợp chất mà phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).2. Công thứcGồm : 1 nguyên tử kim loại (M) và 1 hoặc nhiều nhóm hiđroxit –OHM(OH)n n: hoá trị của kim loại 	II. Bazơ3. Tên gọiTên bazơ = tên kim loại (thêm hoá trị n nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxitVD:NaOH : natri hiđroxitCa(OH)2 : canxi hiđroxitCu(OH)2 : đồng hiđroxitFe(OH)2 : sắt (II) hiđroxitII. Bazơ4. Phân loại II. Bazơbazơ tan được trong nước (kiềm) (NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2)bazơ không tan trong nước (Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3) Bazơ1. Định nghĩa1 số muối thường gặp: NaCl, CuSO4, NaNO3, Na2CO3, NaHCO3Trong thành phần phân tử của muối có nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit.III. muối1. Định nghĩaMuối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit.2. Công thứcGồm : kim loại + gốc axitVD: Na2CO3 Na =CO3 NaHCO3 Na -HCO3III. muối3. Tên gọiTên muối = tên kim loại (thêm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axitVD: Na2SO4 : natri sunfat Na2SO3 : natri sunfit	 ZnCl2 : kẽm clorua	 Fe(NO3)3: sắt (III) nitrat KHCO3 : kali hiđrocacbonat III. muối4. Phân loạia. Muối trung hoà Là muối mà trong gốc axit không có hiđro.VD: Na2SO4, Na2CO3, CaCO3III. muối4. Phân loạib. Muối axit * Là muối mà trong đó gốc axit của phân tử còn nguyên tử hiđro H chưa được thay thế bằng kim loại.	 * Hoá trị của gốc axit bằng số nguyên tử hiđro đã được thay thế bằng kim loại.VD: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2III. muốiTrong những chất sau đây, những chất nào là oxit, bazơ, axit, muối. Đọc tên của chúng.CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Mn(OH)2, SO2.Củng cố bàiOxit: CaO: canxi oxit	 SO2: lưu huỳnh đioxi (khí sunfurơ) MnO2: mangan (IV) oxitBazơ: Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit LiOH: liti hiđroxit Mn(OH)2: mangan (II) hiđroxitAxit: H2SO4: axit sunfuric HCl: axit clohiđricMuối: FeSO4: sắt (II) sunfat	 CaSO4: canxi sunfat CuCl2: đồng clorua 	Đáp ánCho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:a. gốc sunfat (SO4) hóa trị Ib. gốc photphat (PO4) hóa trị IIc. gốc nitrat (NO3) hóa trị IIId. nhóm Hiđroxit (OH) hóa trị ICủng cố bài1, 2, 3, 4, 5, 6Sách giáo khoa trang 130Bài tập về nhà

File đính kèm:

  • pptBai_37_Axit_Bazo_Muoi.ppt
Bài giảng liên quan