Bài giảng Bài 37 – Tiết 59: Axit – bazơ - Muối (tiếp theo)
1. Khái niệm:
2. Công thức hoá học:
M: Nguyờn tu? kim loa?i
A: gốc axit
n: hóa trị của gốc axit
m: hóa trị của kim loại
HOÁ HỌC 8Nhieọt lieọt chaứo mửứng quyự Thaày Coõ veà dửù giụứ thaờm lụựp Câu hỏi: Hãy goùi teõn, phaõn loaùi caực chaỏt vaứ ủaựnh daỏu x vaứo oõ troỏng trong baỷng sau:KIấ̉M TRA BÀI CŨCTHHOxitAxitBazơTeõn goùiMg(OH)2H2SO4CaCO3HClNaClFe(OH)3CO2MUOÁIXXXXXXXMagie hiủroxitAxit sunfuricAxit clohiủricSaột (III) hiủroxitCacbon ủioxitCaCO3NaClCanxi cacbonat CaCO3 Natri clorua NaClBài 37 – Tiết 59 AXIT – Bazơ - MUối (Tiếp theo) I. Axit II. Bazơ III. Muối1. Khái niệm: NaCl Ca3(PO4)2 NaHCO3 CaCO3 Al2(SO4)3 Nguyên tử kim loạiGốc axit(1 hay nhiều)(1 hay nhiều)MuốiPhân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit Muối - BazơMuối - AxitGiống nhau MAmn - Có nguyên tử kim loại - Có gốc axit ( )()CTTQ: Hãy tìm đặc điểm giống nhau trong thành phần phân tử của muối với: + Axit? + Bazơ?Bài 37 – Tiết 59 Axit – bazơ - muối (Tiếp theo) I. Axit II. Bazơ III. Muối1. Khái niệm: 2. Công thức hoá học: MnAmVớiM: Nguyờn tử kim loại A: gốc axit n: hóa trị của gốc axit m: hóa trị của kim loạiBài tập 1: Lập công thức hoá học của muối tạo bởi:Kim loạiGốc axitCTHH của muốiCa (II)= SO4Fe (III)– ClZn (II)– NO3Na (I)≡ PO4 CaSO4FeCl3Na3PO4Zn(NO3)2AxitGốc axitTên gốc axitH2SO4- HSO4 - H2PO4 = HPO4≡ PO4Đi hiđro photphat Hiđro photphat PhotphatHiđro sunfatHoá trị của gốc axit bằng số nguyên tử H được thay thế bằng nguyên tử kim loại.Nhận xét về hoá trị của gốc axit so với sốnguyên tử H được thay thế bằng nguyên tửkim loại?= SO4SunfatH3PO4Bài 37 – Tiết 59 Axit – bazơ - muối (Tiếp theo) I. Axit II. Bazơ III. Muối1. Khái niệm: 2. Công thức hoá học:3. Tên gọi:Tên muối: Tên kim loại (kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. MnAmVớiM: Nguyờn tử kim loại A: gốc axit n: hóa trị của gốc axit m: hóa trị của kim loại NaCl 2. NaHCO3 3. Ca(NO3)2 4. KH2PO4 5. Fe(NO3)3NaClNaHCO3Ca(NO3)2KH2PO4 Loại 1Loại 2 1. Natri clorua2. Natri hiđro cacbonat3. Canxi nitrat 4. Kali đihiđro photphatBài tập 2 : Gọi tên các muối có công thức hoá học sau:Muối trung hoàMuối axitTên muối: Tên kim loại (kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit. Fe(NO3)35. Saột (III) nitrat(Muoỏi aờn)Bài 37 – Tiết 59 Axit – bazơ - muối (Tiếp theo) I. Axit II. Bazơ III. Muối1. Khái niệm: 2. Công thức hoá học:3. Tên gọi4. Phân loại: Theo thành phần, muối được chia thành 2 loại:+ Muối axitLà muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử hiđro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại.VD: NaHCO3, KH2PO4.+ Muối trung hoàLà muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hiđro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại.VD: KCl, Ca(NO3)2.Baứi taọp 3:Lập công thức của muối tạo bởi K(I) với các gốc axit đã cho. Gọi tên và phân loại các công thức vừa lập được?AxitGốc axitTên gốc axitH2SO4Hiđo sunfatCTHHMuốiTên gọiMuối axitMuốitrung hòaKHSO4KH2PO4K2HPO4Kali hiđro sunfatKali đihiđro photphatKali hiđro photphatKali photphatK3PO4xxxx= SO4SunfatK2SO4Kali sunfatx- H2PO4= HPO4≡ PO4H3PO4PhotphatHiđro photphatĐihiđro photphat- HSO4CTHHTên gọiAxitBazơMuốiH2SO4Ba(OH)2MgCl2Fe(NO3)2Cu(OH)2Axit sunfuricBari hiđroxitMagie clorua Sắt(II) nitratĐồng hiđroxit Baứi taọp 4: Em hãy goùi teõn vaứ phân loại các chất sau?xxxxxHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ* Học bài theo vở ghi và SGK* Làm bài tập: 6c/T130 sgk * Chuẩn bị bài luyeọn taọp 7: + Ôn lại thành phần, tính chất của nước và kiến thức về các loại hợp chất vô cơ+ Soaùn phaàn I vaứ laứm baứi taọp phaàn IIChaõn thaứnh caỷm ụnKớnh chuực quyự Thaày Coõ sửực khoeỷ, haùnh phuực, thaứnh ủaùt
File đính kèm:
- Axit_Bazo_Muoi_t2.ppt