Bài giảng Bài 39 - Tiết 63: Một số hợp chất của crom

2. MUỐI CROM (VI)

 - Gồm hai loại: muối cromat (CrO42-) và muối đicromat (Cr2O72-)

Ví dụ:

  Natri cromat (Na2CrO4) và kali cromat (K2CrO4)

  Natri đicromat (Na2Cr2O7) và kali đicromat (K2Cr2O7)

 - Khác với những axit cromic và đicromic, các muối cromat và đicromat là những hợp chất bền.

 

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 39 - Tiết 63: Một số hợp chất của crom, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!GV: Cao Thị NhungTrường: THPT Nguyễn Thái Học*KIỂM TRA BÀI CŨ Viết phương trình hóa học của các phản ứng trong quá chuyển hóa sau: Cr CrCl2 Cr(OH)2 Cr(OH)3 NaCr(OH)41. Cr + 2HCl CrCl2 + H22. CrCl2 + 2NaOH Cr(OH)2 + 2NaCl3. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 4Cr(OH)34. Cr(OH)3 + NaOH NaCr(OH)4 hay NaCrO2.2H2Ot0 LỊCH SỬ DÙNG HỢP CHẤT CROM * Hợp chất Crom được sử dụng đầu tiên bởi người Trung Quốcvào khoảng 2000 năm trước, thuộc triều đại nhà Tần. Cụ thể khi khai quật lăng mộ Tần ThủyHoàng người ta đã tìm thấy một số thanh kiếm với lưỡi kiếm được phủ một lớp Cr2O3 dày 10 – 15 micromet* Trễ hơn, ở phương Tây, vào năm 1761 khoáng sản Crocoit được dùng như 1 chất màu trong hội họa.*BÀI 39 - TIẾT 63MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA CROMBÀI 39 – TIẾT 63: HỢP CHẤT CỦA CROMHợp chất của cromHợp chất crom (II)Hợp chất crom (VI)Hợp chất crom (III)Crom (VI) oxitMuối cromat và đicromatBÀI 39 – TIẾT 63: HỢP CHẤT CỦA CROM 1Nêu được tính chất hóa học đặc trưng của crom (VI) 2Phát triển một số năng lưc: ngôn ngữ hóa học, quan sát thí nghiệm HỢP CHẤT CROM (VI)1. CROM (VI) OXITTính chất vật lí CrO3?Crom (VI) oxit (CrO3) là chất rắn màu đỏ thẫm.HỢP CHẤT CỦA CROMSố oxi hoá 0+2+3+6Cr2O3, Cr(OH)3, muối crom(III)CrO3, muối cromat và đicromatCr kim loạiCrO, Cr(OH)2, muối Crom (II)Nhắc lại số oxi hóa đặc trưng của crom.HỢP CHẤT CROM (VI)a) CrO3 có tính oxi hóa mạnh 2CrO3 + 2NH3  Cr2O3 + N2 + 3H2O 4CrO3 + 3S  2Cr2O3 + 3SO2b) CrO3 là một oxit axit:	 CrO3 + H2O  H2CrO4	 axit cromic	 2CrO3 + H2O  H2Cr2O7	 axit đicromic t0t0HỢP CHẤT CROM (VI)2. MUỐI CROM (VI) - Gồm hai loại: muối cromat (CrO42-) và muối đicromat (Cr2O72-)Ví dụ: 	  Natri cromat (Na2CrO4) và kali cromat (K2CrO4)	  Natri đicromat (Na2Cr2O7) và kali đicromat (K2Cr2O7)	- Khác với những axit cromic và đicromic, các muối cromat và đicromat là những hợp chất bền.	MUỐI CROMAT VÀ ĐICROMAT - Ion cromat (CrO42- ) có màu vàng, ion đicromat (Cr2O72- ) có màu da cam.	- Các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit.	Ví dụ: K2Cr2O7 + 6FeSO4 +7H2SO4 Cr2(SO4)3+3Fe2(SO4)3+ K2SO4+ 7H2O K2Cr2O7 + 6KI +7H2SO4 Cr2(SO4)3+3I2+ 4K2SO4+ 7H2O HỢP CHẤT CỦA CROMTrong dung dịch tồn tại cân bằng: 2CrO42- + 2H+ Cr2O72- + H2OHỢP CHẤT CỦA CROMHợp chất Crom (VI)ÔxitCrO3MuốiCrO42-Cr2O72-Oxi hóa mạnhOxit axitCrO42- Cr2O72- H+OH-VAI TRÒ SINH HỌC -Crom (VI) rất độc hại và gây đột biến gen khi hít phải, ở trạng thái dung dịch gây viêm da dị ứng -Liều tử vong của các hợp chất crom (VI) độc hại là khoảng nửa thìa trà vật liệu đó. -Phần lớn các hợp chất crom (VI) gây kích thích mắt, da và màng nhầy -Crom (VI) có trong thành phần ximăng Porland gây bệnh dị ứng ximăng -Tại Mĩ Crom (VI) được công nhận là chất gây ung thư ở người1423567Crom không tác dụng với chất nào sau đây?A. HCl B. NaOH C. H2SO4 D. O2HNaOLớp mạ crom có tác dụng bảo vệ kim loại khỏi bị?NÒĂNMMuối cromat và đi cromat là những hợp chất  hơn nhiều so với axit cromic và đi cromic.Điền từ vào ()?BỀ NTrong môi trường bazo muối của crom (VI) có màu gì?GVÀNCrom (III) oxit dùng để tạo màu gì cho gốm sứ, thủy tinh? CỤLMÀUCrom (III) hiđroxit (Cr(OH)3) là hiđroxit?ÍTGN L ƯỠN HNguyên tố kim loại nào có độ cứng lớn nhất?MCR OTRÒ CHƠI Ô CHỮXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN

File đính kèm:

  • pptBai_34_Crom_va_hop_chat_cua_crom.ppt
Bài giảng liên quan