Bài giảng Bài 4: Muối phản ứng với axit

 Công thức 1:

 (pứ với HCl, H2SO4 loãng,.)

Muối + Axit loại 1

Sản phẩm phải có:Chất ?;Chất ?;Chất Đ.li yếu

 Ap dụng 1:Viết các phản ứng (nếu có)

f. CuS + ddHCl

 Ap dụng 2:

a. Hoàn thành các pứ

 

ppt14 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 4: Muối phản ứng với axit, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Môn: Hoá Học GV. NGUYỄN TẤN TRUNG(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)Bổ trợ kiến thức hoá Vô cơ - Đại cươngBài 4Muối phản ứng với Axit Công thức 1: MUỐI phản ứng với AXIT LOẠI 1 Công thức 2: MUỐI phản ứng với AXIT LOẠI 2 Công thức 3: MUỐI phản ứng với AXIT LOẠI 3Các Công thức viết phản ứng Cần nhớ 3 công thức sau:MUỐI PHẢN ỨNG VỚI AXIT Công thức 1:Muối mới + Axit mớiMuối + Axit loại 1(Phản ứng trao đổi) (pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)Sản phẩm phải có: Chất kết tủa Chất bay hơi Chất khó điện ly hơnMUỐI PHẢN ỨNG VỚI AXIT Công thức 1:Muối mới + Axit mớiMuối + Axit loại 1 (pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)Sản phẩm phải có:Chất ;Chất ;Chất Đ.li yếu Aùp dụng 1:Viết các phản ứng (nếu có)f.a. BaCl2 + ddH2SO4b. AgNO3 + ddHClc. Na2CO3 + ddHCld. NaHCO3 + ddHCle. FeS + dd HClCuS + ddHClBaSO4 + HClBaSO4 2 H2SO4b. AgNO3 + ddHClMUỐI PHẢN ỨNG VỚI AXITb. AgNO3 + HCl c. Na2CO3 + ddHCld. NaHCO3 + ddHCle. FeS + dd HClf.CuS + ddHCl Công thức 1:Muối mới + Axit mớiMuối + Axit loại 1 (pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)Sản phẩm phải có:Chất ;Chất ;Chất Đ.li yếu Aùp dụng 1:Viết các phản ứng (nếu có) AgCl + HClAgCl Công thức 1:Muối mới + Axit mớiMuối + Axit loại 1 (pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)Sản phẩm phải có:Chất ;Chất ;Chất Đ.li yếu Aùp dụng 1:Viết các phản ứng (nếu có) +  NaCl H2Oc. Na2CO3 + HCld. NaHCO3 + ddHCle. FeS + dd HClf. CuS + ddHCl+ CO222 Aùp dụng 2:(Trích đề ĐHBKHN – 2001) d. NaHCO3 + ddHCl Công thức 1:Muối mới + Axit mớiMuối + Axit loại 1 (pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)Sản phẩm phải có:Chất ;Chất ;Chất Đ.li yếu Aùp dụng 1:Viết các phản ứng (nếu có)d. NaHCO3 + HCl e. FeS + dd HClf. CuS + ddHClH2O +CO2  NaCl + Aùp dụng 2:a. Hoàn thành pứNa2SO3+ HCl  Khí BFeS + HCl  Khí Ab.e. FeS + dd HCl Công thức 1:Muối mới + Axit mớiMuối + Axit loại 1 (pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)Sản phẩm phải có:Chất ;Chất ;Chất Đ.li yếu Aùp dụng 1:Viết các phản ứng (nếu có)f. CuS + ddHCl e. FeS + HCl H2S 2FeCl2 + Aùp dụng 2:a. Hoàn thành các pứNa2SO3+ HCl  Khí BFeS + HCl  Khí Ab.Cho khí A phản ứng với khí BViết phản ứng.f. CuS + ddHCl Công thức 1:Muối mới + Axit mớiMuối + Axit loại 1 (pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)Sản phẩm phải có:Chất ;Chất ;Chất Đ.li yếu Aùp dụng 1:f. CuS + HCl H2S 2 CuCl2 + Aùp dụng 2:b.a. Hoàn thành các pứNa2SO3+ HCl  Khí BFeS + HCl  Khí A Cho khí A phản ứng với khí B. Viết phản ứng.Saie. FeS + HCl H2S 2FeCl2 + Vì: Muối sunfua [Pb sau) không phản ứng với axit loại 1 Công thức 1:Muối mới + Axit mớiMuối + Axit loại 1 (pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)Sản phẩm phải có:Chất ;Chất ;Chất Đ.li yếu Aùp dụng 2:(Trích đề ĐHBKHN – 2001)a. Hoàn thành các pứNa2SO3+ HCl  Khí BFeS + HCl  Khí A Cho khí A phản ứng với khí B. Viết phản ứng.b.Khí A: H2SKhí B: SO2SO2 + H2S  ?Muối mới + Axit mới Công thức 1:Muối + Axit loại 1 (pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)Sản phẩm phải có:Chất ;Chất ;Chất Đ.li yếu Aùp dụng 3:Cho 3,48 gam muối cacbonat của kim loại M phản ứng với ddHCl (dư). Dẫn hết khí thu được vào bình đựng ddNaOH dư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam.Tìm công thức muối cacbonat?3,48 gam muối cacbonatddHClkhíddNaOH chất tan trong bình tăng 0,78 gam. + ddHClM2(CO3)n3,48 gamCO2ddNaOH (dư)Khối lượng chất tan tăng 0,78 gamM2(CO3)n :? CO2hs mol + ddHClM2(CO3)n3,48 gamCO2hs molM2(CO3)n :? Rất dễ PP 4 bước (Trước) ĐS: FeCO3 chất tan tăng 0,78 gam GV. NGUYỄN TẤN TRUNG(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)

File đính kèm:

  • pptMuoipuvoiaxit.ppt
Bài giảng liên quan