Bài giảng Bài 4 - Nguyên tử (tiết 13)

I. Nguyên tử là gì?

Em đã biết những gì về nguyên tử ?

- Nguyên tử là hạt trung hoà về điện.

- Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.

- Electron luôn luôn chuyển động.

- Tổng điện tích dương của hạt nhân bằng tổng điện tích âm của các electron.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 4 - Nguyên tử (tiết 13), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
M«n: Ho¸ häc 8Ng­êi thùc hiÖn : Nguyễn Anh DũngZnZnHHHHClClClClZnHClClMột số quy định1. Phần phải ghi vào vở Các đề mục Khi xuất hiện biểu tượng:ở đầu dòng2. Phần thảo luận nhóm cần giữ trật tựKIỂM TRA Chất có ở đâu ? Chất có ở khắp nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có chất.I. Nguyên tử là gì?Em đã biết những gì về nguyên tử ?- Nguyên tử là hạt trung hoà về điện.- Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.- Electron luôn luôn chuyển động.- Tổng điện tích dương của hạt nhân bằng tổng điện tích âm của các electron.Nguyên tử là gì ? Cấu tạo ra sao ?Bài 4 – Nguyên tửBài 4 - Nguyên tửI. Nguyên tử là gì?- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, tạo ra mọi chất.- Nguyên tử gồmHạt nhân (+)Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron (e, -) 2+Sơ đồ nguyên tử HeliChỉ ra đâu là hạt nhân, đâu là vỏ nguyên tử ?II. Hạt nhân nguyên tửHạt nhân nguyên tử gồm những loại hạt nào ? Kí hiệu ? Điện tích ?Hạt nhân nguyên tử tạo bởi Proton (p, +)Nơtron (n), không mang điệnBài 4 - Nguyên tửI. Nguyên tử là gì? 2+So sánh số p và số e trong mỗi nguyên tử ? + 8+11+19+HiđroOxi Natri KaliII. Hạt nhân nguyên tửBài 4 - Nguyên tửI. Nguyên tử là gì?- Hạt nhân nguyên tử tạo bởi Proton (p, +)Nơtron (n), không mang điệnSố p = số eNguyên tử gồm những loại hạt nào ?Nguyên tử gồm 3 loại hạtProtonNotronElectronKhối lượng nguyên tử được tính như thế nào ?II. Hạt nhân nguyên tửBài 4 - Nguyên tửI. Nguyên tử là gì?-Hạt nhân nguyên tử tạo bởi Proton (p, +)Notron (n), không mang điệnSố p = số e Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử.Có sơ đồ nguyên tử: HiđroĐơteri là proton, là nơtron Có nhận xét gì về hạt nhân nguyên tử của hiđro và đơteri ?Thảo luận nhóm (3’)Bài số 2 /15 (SGK)a/ Nguyên tử tạo thành từ ba loại hạt nhỏ hơn nữa( gọi là hạt dưới nguyên tử, đó là những hạt nào ?b/ Hãy nói tên, kí hiệu và điện tích của những hạt mang điệnc/ Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt nhân ?a/ Nguyên tử tạo thành từ 3 loại hạt nhỏ hơn nữa là:- Hạt proton- Hạt nơtron- Hạt electronb/ Hạt proton (p,+) Hạt electron (e,-)c/ Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt proton.Trong nguyên tử electron chuyển động và sắp xếp ra sao ? 8+ 2+ +HiđroHeli Oxi 11+Natri III. Lớp electronTrong nguyên tử electron luôn chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.II. Hạt nhân nguyên tửBài 4 - Nguyên tửI. Nguyên tử là gì? + 8+11+19+HiđroOxi Natri KaliĐếm số lớp e, số electron lớp ngoài cùng của oxi và natri?Bài số 5/16 SGKCho biết sơ đồ một số nguyên tử sau:2+6+13+20+HeliCacbon Nhôm Canxi Hãy chỉ ra: số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp electron và số e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử ?Thảo luận nhóm (2’)Bài số 1/15(SGK)Dùng các từ hay các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:Nguyên tử“...(1)...là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện: từ...(2)....tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồmmang điện tích dương và vỏ tạo bởi...(4).......(3)....nguyên tửhạt nhânmột hay nhiều electron mang điện tích âm1. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều eletron mang điện tích âm.2. Hạt nhân tạo bởi proton và nơtron.3. Trong mỗi nguyên tử, số proton (p,+) bằng số electron (e,-).4. Eletron luôn chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.III. Lớp electronII. Hạt nhân nguyên tửBài 4 - Nguyên tửI. Nguyên tử là gì?BÀI VỀ NHÀ- Bài 3, 4/15 (SGK).- Bài 4.1; 4.2; 4.3 (SBT).- Đọc bài đọc thêm trang 16 SGK.- Xem trước bài : Nguyên tố hoá học.`Bµi tËp: Hoµn thµnh s¬ ®å sau vµ chØ ra sè p, sè e, sè líp e, sè e líp ngoµi cïng:7+ Giê häc ®· kÕt thóc. T¹m biÖt – HÑn gÆp l¹i !

File đính kèm:

  • pptHoa_8_tiet_5.ppt
Bài giảng liên quan