Bài giảng Bài 4: Nguyên tử (tiết 4)
3/ Tác dụng với nước và dung dịch kiềm :
Với H2O : 2H2O + 2Cl2 ⇌ 2HCl + 2HClO
Với dd NaOH : 2NaOH + 2Cl2 → 2NaCl + 2NaClO + H2O
Trong 2 phản ứng trên , Clo vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử . Đây là phản ứng tự oxi hóa khử .
4/ Tác dụng với muối của các halogen khác :
TRÖÔØNG TRUNG HOÏC PHOÅ THOÂNGNGUYEÃN TRAÕI1Clo 2I/ Trạng thái thiên nhiên Trong lớp vỏ trái đất , trữ lượng của Clo đứng thứ 11 trong các nguyên tố và đứng thứ 1 trong các halogen . Trong thiên nhiên , Clo tồn tại dưới dạng muối Clorua , nhiều nhất là NaCl .II/ Lý tính Ở điều kiện thường , Clo là khí màu vàng lục , mùi xốc , nặng hơn không khí . Ít tan trong nước , tan nhiều trong dung môi hữu cơ . Khí Clo rất độc .3III/ Hóa tính Clo là 1 phi kim hoạt động rất mạnh , là chất oxi hóa mạnh .1/ Tác dụng với kim loại : Với Al : 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 Với Cu : 2Cu + 3Cl2 → 2CuCl2 Với Fe : 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 2/ Tác dụng với hydro : Với H2 : 2H2 + 3Cl2 → 2HCl 43/ Tác dụng với nước và dung dịch kiềm : Với H2O : 2H2O + 2Cl2 ⇌ 2HCl + 2HClO Với dd NaOH : 2NaOH + 2Cl2 → 2NaCl + 2NaClO + H2OTrong 2 phản ứng trên , Clo vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử . Đây là phản ứng tự oxi hóa khử .4/ Tác dụng với muối của các halogen khác : Với KBr : 2KBr + Cl2 → 2KCl + Br2 Với KI : 2KI + Cl2 → 2KCl + I2 5/ Tác dụng với các chất khử khác : Với SO2 : SO2 + 2H2O + Cl2 → 2HCl + H2SO4 Với FeCl2 : 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 5IV/ Điều chế 1/ Trong phòng thí nghiệm :Nguyên liệu : dd HCl đặc . Chất oxi hóa : MnO2 , KMnO4 , KClO3 . 2MnO2 + 14HCl → 2MnCl2 + 2Cl2 ↑ + 2H2O 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 ↑ + 8H2O + 2KCl 2KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 ↑ + 3H2OtO2/ Trong công nghiệp :Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn .2NaCl + 2H2O → H2 ↑ + 2NaOH + Cl2 ↑678910
File đính kèm:
- Bai_4_Nguyen_tu.ppt