Bài giảng Bài 43: Lưu huỳnh (tiết 3)

 

 

l Nội dung:

l I. Tính chất vật lý của lưu huỳnh.

l II. Tính chất hoá học .

l III. Ứng dụng.

l IV. Sản xuất lưu huỳnh.

 

ppt26 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 43: Lưu huỳnh (tiết 3), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Chào mừng các thầy cô giáoKiểm tra bài cũ:Câu 1: Em hãy kể tên các nguyên tố nhóm ôxi và cho biết số ôxi hoá của các nguyên tố nhóm ôxi? Giải thích? Câu 2: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này là do?A: Sự ôxi hoá tinh bột.B: Sự ôxi hoá iotua.C: Sự ôxi hoá Kali.D: Sự ôxi hoá ozon.BĐáp án:-Các nguyên tố nhóm ôxi: Ôxi(O), Lưu huỳnh(S), Selen(Se), Telu(Te), Poloni(Po). Trong đó Po là nguyên tố phóng xạ.Số ôxi hoá là -2, ngoài ra các nguyên tố S, Se, Te còn có số ôxi hoá là +4, +6.(Trạng thái cơ bản)ns2np4nd0(Trạng thái kích thích 1)np3ns2nd1(Trạng thái kích thích 2)ns1np3nd2Trạng thái cơ bản có 2 electron độc thân. Khi tham gia pư với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn chúng có số ôxi hoá -2. Nguyên tố ôxi không có phân lớp d còn các nguyên tố S, Se, Te còn phân lớp d còn trống nên khi được kích thích tạo ra lớp ngoài cùng có 4 hoặc 6 electron độc thân. Khi tham gia pư với những nguyên tố có ĐÂĐ lớn hơn các nguyên tố này có số ôxi hoá +4 hoặc +6 Giải thích: Cấu hình electron lớp ngoài cùng nhóm ôxi: ns2np4LƯU HUỲNHLƯU HUỲNHBài 43:Bài 43: Lưu huỳnh ? Hãy điền vào dấu chấm các nội dung sau:SCấu hình electron:Nhóm:Chu kì:Số ôxi hoá:1s22s22p63s23p43d0VIA3-2, 0, +4, +6Nội dung:I. Tính chất vật lý của lưu huỳnh.II. Tính chất hoá học .III. ứng dụng.IV. Sản xuất lưu huỳnh.Bài 43: Lưu huỳnhI/ Tính chất vật lý của lưu huỳnh1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnhLửu huyứnh taứ phửụng( )Lửu huyứnh ủụn taứ( )Cấu tạo tinh thểKhoỏi lửụùng rieõng2,07g/cm31,96g/cm3Nhieọt ủoọ noựng chaỷy1130C1190CNhieọt ủoọ beànDưới 95,50CTừ 95,5 đến 1190CSo sánh: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ bền, khối lượng riêng của hai dạng thù hình? -Lưu huỳnh tồn tại ở hai dạng thù hình: + Lưu huỳnh tà phương (S ) + Lưu huỳnh đơn tà (S )-Khối lượng riêng: S-Nhiệt độ nóng chảy: S -Nhiệt độ bền: S> 2S0 + 2H2Ob. Dùng H2S khử SO2. 2H2S-2 + SO2 ----> 3S0 + 2H2O ý nghĩa: -Thu hồi 90% lượng S trong các khí thải độc hại. - Bảo vệ môi trường chống ô nhiễm không khí. Câu 4:Phương pháp nào sau đây dùng để sản xuất lưu huỳnh?A: Khai thác lưu huỳnh.B: Đốt hiđro sunfua trong điều kiện thiếu không khí.C: Dùng H2S khử SO2.D: Cả ba phương án trên.DCâu 5: Nung núng hỗn hợp bột Fe với S, sau khi phản ứng kết thỳc, cho dung dịch axit HCl loóng vào , người ta thu được hỗn hợp khớ. Hỗn hợp khớ đú là :A- H2 , H2SB- H2 và hơi lưu huỳnh C- H2S và Cl2D- H2 và Cl2-Sản xuất H2SO4-Lưu hoá cao su-Chế tạo diêmTính khửS+4, S+6(tác dụng với chất ôxi hoá)(biến đổi theo nhiệt độ)Tính oxi hoáS-2(tác dụng với chất khử)-Khai thác -Sản xuất từ hợp chấtS0S,SHướng dẫn về nhàVề nhà làm bài tập: 2, 3, 4/172 (sgk) 

File đính kèm:

  • pptLuuHuynh.ppt
Bài giảng liên quan