Bài giảng Bài 5: Glucozo (tiếp theo)

- Vậy: Glucozơ là hợp chất tạp chức, ở dạng mạch hở phân tử có cấu tạo của anđehit đơn chức và ancol 5 chức.

- Trong thực tế, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng mạch vòng: a-glucozơ và ß-glucozơ.

 

pptx50 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1502 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 5: Glucozo (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
ục nhé!Câu trả lời của em chính xác!Câu trả lời của em là:Đáp án của câu hỏi là:Câu trả lời chưa chính xác!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!Kết quảLàm lạiA) 43,2 gam.B) 10,8 gam.C) 64,8 gam.D) 21,6 gam.04. Cho các hợp chất sau:(a) HOCH2-CH2OH; (b) HOCH2-CH2-CH2OH; (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH; (d) CH3-CH(OH)-CH2OH; (e) CH3-CH2OH; (f) CH3-O-CH2CH3.Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là:Đúng rồi! Chúc mừng em! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Rất tiếc! Sai rồi! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Câu trả lời của em chính xác!Câu trả lời của em là:Đáp án của câu hỏi là:Câu trả lời chưa chính xác!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!Kết quảLàm lạiA) (a), (b), (c).B) (c), (d), (f).C) (a), (c), (d).D) (c), (d), (e).05. X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:Đúng rồi! Chúc mừng em! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Rất tiếc! Sai rồi! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Câu trả lời của em chính xác!Câu trả lời của em là:Đáp án của câu hỏi là:Câu trả lời chưa chính xác!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!Kết quảLàm lạiA) CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.B) CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.C) CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.D) CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.KIỂM TRA BÀI CỦĐIỂM SỐ CỦA EM ĐẠT ĐƯỢC{score}ĐIỂM SỐ TỐI ĐA{max-score}BÀI Quiz SỐ{total-attempts}Question Feedback/Review Information Will Appear HereTRỞ LẠITIẾP TỤCglucozơsaccarozơtinh bộtxenlulozơCHƯƠNG II. CACBOHIDRAT- Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m.b. Thí dụ- Tinh bột (C6H10O5)n hay C6n(H2O)5n- Glucozơ C6H12O6 hay C6(H2O)6CacbohidratVí dụMonosaccaritĐisaccaritPolisaccaritglucozơ, fructozơ (C6H12O6)saccarozơ, mantozơ (C12H22O11)tinh bột, xenlulozơ (C6H10O5)na. Khái niệmc. Phân loạiGLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠBài 5: glucozơI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGII. CẤU TẠO PHÂN TỬIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCV. FRUCTOZƠGLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠBài 5: glucozơI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN- Glucozơ là chất rắn, tinh thể không màu, dể tan trong nước, có vị ngọt (khoảng 60% độ ngọt của đường mía).- Trong mật ong có khoảng 30% glucozơ.- Trong máu người luôn chứa một tỉ lệ glucozơkhông đổi là 0.1%- Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận cơ thểthực vật: rễ, thân, lá, hoa, quả, đặc biệt trong quả nho chín (đường nho).1. Tính chất vật lý2. Trạng thái tự nhiênGLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠBài 5: glucozơII. CẤU TẠO PHÂN TỬGLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠNối các ý ở cột II với cột I sao cho phù hợp với các dữ kiện thí nghiệm.CỘT ICỘT IIA.chứng tỏ phân tử chứa nhóm CHO.B.chứng tỏ phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH ở vị trí liền kề nhau.C.chứng tỏ phân tử có 5 nhóm OH.D.chứng tỏ có 6 nguyên tử C trong phân tử glucozơ tạo thành một mạch không phân nhánh.AGlucozơ có phản ứng tráng bạc và bị oxi hóa bởi dung dịch brom tạo thành axit gluconicBGlucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lamCGlucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COODKhử hoàn toàn glucozơ thu được hexanĐúng rồi! Chúc mừng em! Em nắm rất tốt kiến thức bài củ!Rất tiếc! Em cần xem lại kiến thức của mình!You answered this correctly!Your answer:The correct answer is:You did not answer this question completelyYou must answer the question before continuingKết quảLàm lạiBài 5: glucozơII. CẤU TẠO PHÂN TỬGlucozơ có phản ứng tráng bạc và bị oxi hóa bởi dung dịch bromGlucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lamGlucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COOKhử hoàn toàn glucozơ thu được hexanPhân tử glucozơ chứa nhóm CHOPhân tử chứa nhiều nhóm OH ở vị trí liền kềPhân tử chứa 5 nhóm OHPhân tử glucozơ chứa 6 nguyên tử C tạo thành mạch không phân nhánhGLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠBài 5: glucozơII. CẤU TẠO PHÂN TỬ- Vậy: Glucozơ là hợp chất tạp chức, ở dạng mạch hở phân tử có cấu tạo của anđehit đơn chức và ancol 5 chức.CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O6 5 4 3 2 1Viết gọn: CH2OH[CHOH]4CHO- Trong thực tế, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng mạch vòng: α-glucozơ và β-glucozơ.GLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠBài 5: glucozơIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCGLUCOZƠTính chất của ancol đa chứcTính chất của anđehitPhản ứnglên menGLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠBài 5: glucozơIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính chất của ancol đa chứca. Tác dụng với Cu(OH)2GLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠBài 5: glucozơIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính chất của ancol đa chứca. Tác dụng với Cu(OH)2(phức đồng glucozơ)b. Phản ứng tạo esteGlucozơ có thể tạo este chứa 5 gốc axit axetic trongphân tử khi tham gia phản ứng với anhiđrit axetic(CH3CO)2O, có mặt piriđin.Phản ứng này có thể dùng để nhận biết glucozơ2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2OGLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠBài 5: glucozơIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của anđehita. Oxi hóa glucozơ bằng dd AgNO3 trong amoniac(phản ứng tráng gương)GLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠBài 5: glucozơIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của anđehita. Oxi hóa glucozơ bằng dd AgNO3 trong amoniac(phản ứng tráng gương)(amoni gluconat)Phản ứng này có thể dùng để nhận biết glucozơNgoài bị oxi hóa bởi dd AgNO3/NH3, glucozơ còn bị oxihóa bởi dd brom (làm mất màu dd brom) và Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng tạo thành natri gluconat, Cu2O (đỏ gạch) và nước.HOCH2[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3GLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠBài 5: glucozơIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của anđehitb. Khử glucozơ bằng hiđro(sobitol)HOCH2[CHOH]4CHO + H2HOCH2[CHOH]4CH2OHGLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠBài 5: glucozơIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC3. Phản ứng lên menC6H12O6 2C2H5OH + 2CO2↑GLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠPhần bài tập trắc nghiệm có tính điểmXin mời các em ôn lại các kiến thức đã họcqua 5 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng tương ứngvới 2 điểm. Chúc các em hoàn thành tốt bài thi của mình trước khi tìm hiểu các nội dungtiếp theo của bài học!01. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng vớiĐúng rồi! Chúc mừng em! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Rất tiếc! Sai rồi! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Câu trả lời của em chính xác!Câu trả lời của em là:Đáp án của câu hỏi là:Câu trả lời chưa chính xác!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!Kết quảLàm lạiA) Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.B) Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.C) kim loại Na.D) AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.02. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứngĐúng rồi! Chúc mừng em! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Rất tiếc! Sai rồi! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Câu trả lời của em chính xác!Câu trả lời của em là:Đáp án của câu hỏi là:Câu trả lời chưa chính xác!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!Kết quảLàm lạiA) hoà tan Cu(OH)2.B) trùng ngưng.C) tráng gương.D) thủy phân.03. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% làĐúng rồi! Chúc mừng em! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Rất tiếc! Sai rồi! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Câu trả lời của em chính xác!Câu trả lời của em là:Đáp án của câu hỏi là:Câu trả lời chưa chính xác!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!Kết quảLàm lạiA) 2,25 gam.B) 1,80 gam.C) 1,82 gam.D) 1,44 gam.04. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và Đúng rồi! Chúc mừng em! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Rất tiếc! Sai rồi! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Câu trả lời của em chính xác!Câu trả lời của em là:Đáp án của câu hỏi là:Câu trả lời chưa chính xác!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!Kết quảLàm lạiA) C2H5OHB) CH3COOHC) HCOOHD) CH3CHO05. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng làĐúng rồi! Chúc mừng em! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Rất tiếc! Sai rồi! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Câu trả lời của em chính xác!Câu trả lời của em là:Đáp án của câu hỏi là:Câu trả lời chưa chính xác!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!Kết quảLàm lạiA) 0,20MB) 0,10MC) 0,01MD) 0,02MBÀI TẬP TRẮC NGHIỆMĐIỂM SỐ CỦA EM ĐẠT ĐƯỢC{score}ĐIỂM SỐ TỐI ĐA{max-score}BÀI Quiz SỐ{total-attempts}Question Feedback/Review Information Will Appear HereTRỞ LẠITIẾP TỤCBài 5: glucozơIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG1. Điều chế- Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúctác axit clohidric hoặc enzim.- Glucozơ cũng được điều chế bằng cách thủy phân xenlulozơ (có trong vỏ bào, mùncưa) nhờ xúc tác axit clohidric đặc.tinh bột hoặcxenlulozơ(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6GLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠBài 5: glucozơIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNG2. Ứng dụngglucozơThuốctăng lựcTrángruột phíchTráng gươngAncoletylic GLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠBài 5: glucozơ1. Cấu tạo phân tửIV. FRUCTOZƠa. Dạng mạch hởCH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH6 5 4 3 2 1Viết gọn:CH2OH[CHOH]3COCH2OHb. Dạng mạch vòngGLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠBài 5: glucozơ2. Tính chất vật lý - Trạng thái tự nhiênIV. FRUCTOZƠ- Fructozơ là chất kết tinh, không màu, dểtan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía.- Fructozơ có nhiều trong quả ngọt như dứa,xoài Đặc biệt trong mật ong có tới 40%fructozơ làm cho mật ong có vị ngọt sắc.GLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠBài 5: glucozơ3. Tính chất hóa họcIV. FRUCTOZƠCH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH(ancol đa chức)(xeton)FRUCTOZƠTác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch Cu(C6H11O6)2 màu xanh lam(tính chất ancol đa chức)Cộng hidro cho poliancol C6H14O6 (tính chất của nhóm cacboxyl)Bị oxi hóa bởi AgNO3 trong NH3 và bởi Cu(OH)2 trong môi trường kiềm (trong môi trường bazơ)GLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠNội dung trọng tâmGLUCOZƠCACBOHIDRATI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ -TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNIV. ĐIỀU CHẾ - ỨNG DỤNGNỘI DUNG BÀI HỌCII. CẤU TẠO PHÂN TỬ1. Điều chế2. Ứng dụng1. Tính chất của ancol đa chứcIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Tính chất của andehit3. Phản ứng lên menV. FRUCTOZƠBiết được:- Khái niệm, phân loại cacbohiđrat. Hiểu được:- Tính chất hoá học của glucozơ: Tính chất củaancol đa chức, anđehit đơn chức; Phản ứng lên men rượu.- Công thức cấu tạo dạng mạch hở, tính chấtvật lí (trạng thái, màu sắc, mùi, nhiệt độ nóngchảy, độ tan) và ứng dụng của glucozơ.- Viết được công thức cấu tạo dạng mạch hở củaglucozơ và fructozơ.- Viết được các phương trình hoá học chứng minhtính chất hoá học của glucozơ.- Phân biệt dung dịch glucozơ với glixerol bằng phương pháp hoá học.Phần bài tập CỦNG CỐXin mời các em ôn lại các kiến thức đã họcqua 10 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với 1 điểm. Chúc các em hoàn thành tốt bài thi của mình! Xin chào và hẹn gặp lạicác em!01. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ?Đúng rồi! Chúc mừng em! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Rất tiếc! Sai rồi! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Câu trả lời của em chính xác!Câu trả lời của em là:Đáp án của câu hỏi là:Câu trả lời chưa chính xác!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!Kết quảLàm lạiA) hoà tan Cu(OH)2 ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.B) tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)2.C) tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.D) lên men thành ancol (rượu) etylic.02. Trong các gluxit sau đây, gluxit nào là mono saccarit?Đúng rồi! Chúc mừng em! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Rất tiếc! Sai rồi! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Câu trả lời của em chính xác!Câu trả lời của em là:Đáp án của câu hỏi là:Câu trả lời chưa chính xác!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!Kết quảLàm lạiA) Tinh bộtB) FructozơC) SaccarozơD) Xenlulozơ03. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?Đúng rồi! Chúc mừng em! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Rất tiếc! Sai rồi! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Câu trả lời của em chính xác!Câu trả lời của em là:Đáp án của câu hỏi là:Câu trả lời chưa chính xác!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!Kết quảLàm lạiA) Dung dịch AgNO3 trong NH3B) Cu(OH)2 trong môi trường kiềmC) Dung dịch nước bromD) Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc04. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức củaĐúng rồi! Chúc mừng em! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Rất tiếc! Sai rồi! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Câu trả lời của em chính xác!Câu trả lời của em là:Đáp án của câu hỏi là:Câu trả lời chưa chính xác!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!Kết quảLàm lạiA) xeton.B) anđehit.C) amin.D) ancol.05. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt làĐúng rồi! Chúc mừng em! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Rất tiếc! Sai rồi! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Câu trả lời của em chính xác!Câu trả lời của em là:Đáp án của câu hỏi là:Câu trả lời chưa chính xác!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!Kết quảLàm lạiA) glucozơ, sobitol.B) glucozơ, saccarozơ.C) glucozơ, etanol.D) glucozơ, fructozơ.06. Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường làĐúng rồi! Chúc mừng em! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Rất tiếc! Sai rồi! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Câu trả lời của em chính xác!Câu trả lời của em là:Đáp án của câu hỏi là:Câu trả lời chưa chính xác!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!Kết quảLàm lạiA) glixerol, axit axetic, glucozơ.B) lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.C) anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.D) fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.07. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được làĐúng rồi! Chúc mừng em! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Rất tiếc! Sai rồi! Nhấn bất kỳ để tiếp tục nhé!Câu trả lời của em chính xác!Câu trả lời của em là:Đáp án của câu hỏi là:Câu trả lời chưa chính xác!Em phải trả lời câu hỏi này trước khi tiếp tục!Kết quảLàm lạiA) 360 gamB) 270 gamC) 250 gamD) 300 gam08. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này 

File đính kèm:

  • pptxglucozo.pptx
Bài giảng liên quan