Bài giảng Bài 6: Luyện tập cấu tạo vỏ nguyên tử

 

4. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nào được viết đúng?

 A. 1s21p62s2 B. 1s22s22p63s1.

 C. 1s22s32p63s23p2 D. 1s22s22p63d1

 5. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại

 A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p63s23p1.

 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p6

 6. Nguyên tử có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có:

 A. 13 electron, 13 nơtron B. 13 proton, 13 electron

 C. 13 proton, 14 nơtron D. 14 proton, 13 nơtron

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 6: Luyện tập cấu tạo vỏ nguyên tử, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Sở giáo dục và đào tạo hảI dươngTrung tâm GDTX tP hảI dươngbài giảng hoá học 10Gv: Mai Hương Giang  Câu hỏi và bài tập1. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z = 1 đến Z = 202. Sử dụng bài tập 1 hãy chỉ ra các nguyên tố  Có 1 lớp electron	  Có 2 lớp electron 	  Có 3 lớp electron  Có 4 lớp electron3. Sử dụng bài tập 1 hãy chỉ ra các nguyên tố	  Có 1, 2, 3. 4, 5, 6, 7, 8 electron ở lớp ngoài cùng  Kim loại, phi kim, khí hiếm 	Bài 6 luyện tập cấu tạo vỏ nguyên tửCấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố cósố hiệu nguyên tử Z = 1 đến Z = 20kí hiệu ( Z)Cấu hình electronkí hiệu ( Z)Cấu hình electronH (Z = 1)1s1He (Z = 2)1s2Li (Z = 3 )1s22s1Na (Z = 11)1s22s22p63s1Be (Z = 4)1s22s2Mg (Z = 12)1s22s22p63s2B (Z = 5 )1s22s22p1Al (Z = 13 )1s22s22p63s23p1C (Z = 6 )1s22s22p2Si (Z = 14)1s22s22p63s23p2N (Z = 7 )1s22s22p3P (Z = 15 )1s22s22p63s23p3O (Z = 8)1s22s22p4S (Z = 16 )1s22s22p63s23p4F (Z = 9 )1s22s22p5Cl (Z = 17)1s22s22p63s23p5Ne (Z = 10)1s22s22p6Ar (Z = 18)1s22s22p63s23p6K (Z = 19)1s22s22p63s23p64s1Ca (Z = 20)1s22s22p63s23p64s2Số lớp electron của các nguyên tố có Z = 1 đến Z = 20kí hiệu ( Z)Có 1 lớp electronkí hiệu ( Z)Có 3 lớp electronH (Z = 1)1s1Na (Z = 11)1s22s22p63s1He (Z = 2)1s2Mg (Z = 12)1s22s22p63s2kí hiệu ( Z)Có 2 lớp electronAl (Z = 13 )1s22s22p63s23p1Li (Z = 3 )1s22s1Si (Z = 14)1s22s22p63s23p2Be (Z = 4)1s22s2P (Z = 15 )1s22s22p63s23p3B (Z = 5 )1s22s22p1S (Z = 16 )1s22s22p63s23p4C (Z = 6 )1s22s22p2Cl (Z = 17)1s22s22p63s23p5N (Z = 7 )1s22s22p3Ar (Z = 18)1s22s22p63s23p6O (Z = 8)1s22s22p4kí hiệu ( Z)Có 4 lớp electronF (Z = 9 )1s22s22p5K (Z = 19)1s22s22p63s23p64s1Ne (Z = 10)1s22s22p6Ca (Z = 20)1s22s22p63s23p64s2Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố có Z = 1 đến Z = 20 	H (Z = 1)1s1C (Z = 6 )1s22s22p2Li (Z = 3 )1s22s1Si (Z = 14)1s22s22p63s23p2Na (Z = 11)1s22s22p63s1N (Z = 7 )1s22s22p3K (Z = 19)1s22s22p63s23p64s1P (Z = 15 )1s22s22p63s23p3He (Z = 2)1s2O (Z = 8)1s22s22p4Be (Z = 4)1s22s2S (Z = 16 )1s22s22p63s23p4Mg (Z = 12)1s22s22p63s2F (Z = 9 )1s22s22p5Ca (Z = 20)1s22s22p63s23p64s2Cl (Z = 17)1s22s22p63s23p5B (Z = 5 )1s22s22p1Ne (Z = 10)1s22s22p6Al (Z = 13 )1s22s22p63s23p1Ar (Z = 18)1s22s22p63s23p6Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếmkí hiệu ( Z)Cấu hình electronkí hiệu ( Z)Cấu hình electronH (Z = 1)1s1He (Z = 2)1s2Li (Z = 3 )1s22s1Na (Z = 11)1s22s22p63s1Be (Z = 4)1s22s2Mg (Z = 12)1s22s22p63s2B (Z = 5 )1s22s22p1Al (Z = 13 )1s22s22p63s23p1C (Z = 6 )1s22s22p2Si (Z = 14)1s22s22p63s23p2N (Z = 7 )1s22s22p3P (Z = 15 )1s22s22p63s23p3O (Z = 8)1s22s22p4S (Z = 16 )1s22s22p63s23p4F (Z = 9 )1s22s22p5Cl (Z = 17)1s22s22p63s23p5Ne (Z = 10)1s22s22p6Ar (Z = 18)1s22s22p63s23p6K (Z = 19)1s22s22p63s23p64s1Ca (Z = 20)1s22s22p63s23p64s2Câu hỏi và bài tập 4. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nào được viết đúng? A. 1s21p62s2 	 B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s32p63s23p2 D. 1s22s22p63d1 5. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố kim loại A. 1s22s22p3 	 B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p6 6. Nguyên tử có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có: A. 13 electron, 13 nơtron	 B. 13 proton, 13 electron C. 13 proton, 14 nơtron	 D. 14 proton, 13 nơtron 10. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt (p, n, e) là 36 trong đó hạt proton xấp xỉ bằng hạt nơtron. Số khối của X là: A. 26 B. 24 	C. 16 	 D. 127. Nguyên tử X có Z = 27, cấu hình electron của nguyên tử X là:	A. 1s22s22p63s23p64s23d7 B. 1s22s22p63s22p63d9 	 C. 1s22s22p63s22p63d64s3 D. 1s22s22p63s23p63d74s2 8. Dựa vào cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau, hãy xác định nguyên tử nào là phi kim:a) 1s22s22p6 ; b) 1s22s22p63s23p3 ; c) 1s22s22p63s22p6 3d54s2d) 1s22s22p63s23p6; e) 1s22s22p63s23p5 ; g) 1s22s22p63s23p6 4s24p5A. e, g B. a, d, cC. a, d, e, D. b, e, g 9. Lớp thứ 3 ngoài cùng của một nguyên tử X có chứa 6 electron. Số hiệu nguyên tử của X là:B. 8C. 18D. 16A. 28Câu hỏi và bài tậpCâu hỏi và bài tập7. Nguyên tử X có Z = 27, cấu hinh electron của nguyên tử X là:	A. 1s22s22p63s23p64s23d7 B. 1s22s22p63s22p63d9 	 C. 1s22s22p63s22p6 3d64s3  D. 1s22s22p63s23p63d74s2 8. Dựa vào cấu hinh electron của nguyên tử các nguyên tố sau, hãy xác định nguyên tử nào là phi kim:a) 1s22s22p6 ; b) 1s22s22p63s23p3 ; c) 1s22s22p63s22p6 3d54s2d) 1s22s22p63s23p6; e) 1s22s22p63s23p5 ; g) 1s22s22p63s23p6 4s24p5A. e, g B. a, d, cC. a, d, e,  D. b, e, g 9. Lớp thứ 3 ngoài cùng của một nguyên tử X có chứa 6 electron, Số hiệu nguyên tử của X là:B. 8 C. 16D. 18A. 2810. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt (p, n, e) là 36 trong đó hạt proton xấp xỉ bằng hạt nơtron. Số khối của X là: 	A. 26 	  B. 24 	C. 16 	 D. 12Bài tập về nhà và dặn dòHọc toàn bộ lí thuyết chương 1Làm các bài tập trong SGKXem lại các bài tập đã làm trên lớpChuẩn bị kiểm tra 45 phútXin cảm ơn các thầy, cô giáo và học viên lớp 10A4 

File đính kèm:

  • pptPP10TOI-2.ppt
Bài giảng liên quan