Bài giảng Bài 7: Hệ thống tuần hoàn
2. Các nguyên tố có cùng số lớp e được xếp thành 1 hàng
11Na : 1s2 2s2 2p6 3s1
12Mg : 1s2 2s2 2p6 3s2
HỆ THỐNGHOClBeAlGeTUẦN HOÀNGv. Nguyễn Thị Kim VânLớp 10Cho các nguyên tố A,B,C,D có cấu hình e lần lượt:A: 1s2 2s2 2p4 3s2B: 1s2 2s1 2p4C: 1s2 2s22p63s23p6D: 1s2 2s2 2p73s1 .Nguyên tố có cấu hình e không đúng là :A , B , CB , C , DC , D , AA , B , DCho cấu hình e các nguyên tố A , B , CA : 1s2 2s22p6 3s1B : 1s2 2s22p6 C : 1s2 2s22p6 3s2 3p5 .Với cấu hình e như trên thì :A là phi kim , B là khí hiếm , C là kim loại B là phi kim , C là khí hiếm , A là kim loạiC là phi kim , B là khí hiếm , A là kim loạiA là phi kim , C là khí hiếm , B là kim loạiHệ thốngMột số HTTH khácI. NGUYÊN TẮC SẮP XẾP -Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. - Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp thành một hàng-Các nguyên tố có số electron ngòai cùng bằng nhau được xếp thành một cột . Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử (Z)Thí dụ :Li73C12 6N147F19 9O16 8Be94B10 52. Các nguyên tố có cùng số lớp e được xếp thành 1 hàng11Na : 1s2 2s2 2p6 3s112Mg : 1s2 2s2 2p6 3s213Al : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p114Si : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p215P : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p316S : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p417Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p518Ar : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6NaMgAlSiPSClAr3. Các nguyên tố có số e ngoài cùng giống nhau được xếp thành một cộtFlorClorBromIodĐều có 7 e ngoài cùng→ Nhóm VIIANhóm HalogenF (Z=9) : 1s22s22p5Cl (Z=17) 1s22s22p63s23p5Br(Z=35)1s22s22p63s23p64s23d104p5I(Z=53)1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d105p5II. BẢNG TUẦN HOÀN :A. Số thứ tự :Là số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó . Số thứ tựB. Chu kỳ :Xét cấu hình electron của các nguyên tố chu kỳ 3 :11Na : 1s2 2s2 2p6 3s112Mg : 1s2 2s2 2p6 3s213Al : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p114Si : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p215P : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p316S : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p417Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p518Ar : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6Số chu kỳ = số lớp e1) Định nghĩa:Là dãy nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng lớp e .Bao gồm 7 chu kỳ tương ứng với 7 lớp e .(gồm 10 hàng)Ba chu kỳ đầu là chu kỳ ngắn chiếm 3 hàng ( mỗi chu kỳ 1 hàng )Từ chu kỳ 4 là chu kỳ dài chiếm 2 hàng11Na : 1s2 2s2 2p6 3s112Mg : 1s2 2s2 2p6 3s213Al : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p114Si : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p215P : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p316S : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p417Cl : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p518Ar : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6123456782) Một chu kỳ luôn bắt đầu bằng kim loại kiềm và kết thúc bằng khí hiếm tương ứngKim loại kiềmKhí hiếm3) Trong 1 chu kỳ số e lớp ngoài cùng biến thiên tăng đần từ 1 đến 8 nên hoá trị cao nhất với Oxi tăng đần từ 1 đến 7R2OROR2O3RO2R2O5RO3R2O7IIIIIIIVVVIVIIVIIIOxit caonhất NhómC. Nhóm và phân nhóm: Gồm các nguyên tố có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng nhau và bằng STT Nhóm.1.Nhóm 2. Phân Nhóm : Mỗi nhóm được chia ra thành hai phân nhóm : Phân nhóm chính: khi e sau cùng bằng s hoặc p Phân nhóm phụ: Khi e sau cùng bằng d hoặc fCó 8 nhóùm , được đánh số từ I đến VIII ,D. Giới thiệu một vài phân nhóm chính:1. Phân nhóm chính nhóm VIII (khí hiếm): Cấu trúc lớp ngoài cùng dạng ns2 np6 .Lớp ngoài cùng có 8 e đã ghép đôi bền vững, không tham gia p.ứng hóa học.2He10Ne18Ar36Kr54XeD. Giới thiệu một vài phân nhóm chính:2. Phân nhóm chính nhóm I (kim loại kiềm): Cấu trúc lớp ngoài cùng dạng ns1 .Lớp ngoài cùng có 1 e , dễ cho e tạo thành ion dương M+Phản ứng được với phi kim, nước, axit. 3Li11Na19K37Rb87Fr55Cs4Na + O2 = 2Na2O 2Na + Cl2 = 2NaCl2Na + 2H2O = 2NaOH + H22Na + 2HCl = 2NaCl + H2D. Giới thiệu một vài phân nhóm chính:3. Phân nhóm chính nhóm VII (Halogen): Cấu trúc lớp ngoài cùng dạng ns2 np5 .Lớp ngoài cùng có 7 e , dễ nhận e tạo thành ion âm X-Phản ứng được với kim loại, hydro. 9F17Cl35Br53ICl2 + H2 = 2HCl2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3III.VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG HTTH:Xác định vị trí nguyên tố X là đi tìm:Số thứ tựChu kỳNhóm*Số thứ tự = Z = p = e*Số chu kỳ = số lớp e*Số nhóm = số e lớp ngoài cùng (PNC)Chú ý: Nguyên tố thuộc PNPGọi S là tổng số e phân lớp d ngoài cùng với số e ở phân lớp s kế cận .Nếu S ≤ 8 thì số nhóm = SNếu 8 ≤ S ≤ 10 thì số nhóm bằng 8Nếu S ≥ 10 thì số nhóm = S - 10 Thí dụ :Xác định vị trí nguyên tố có Z bằng : 20 (Z=20) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 .Z= 20 = STTe sau cùng bằng s thuộc PNCCó 4 lớp e chu kỳ 4Có 2 e ở lớp ngoài cùng nhóm II(Z=26) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 Viết lại : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2Z = 26 = STTe sau cùng bằng d thuộc PNPCó 4 lớp e chu kỳ 4S = 8 nhóm VIIIBThí dụ :Xác định vị trí nguyên tố có Z bằng26Xác định vị trí trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có Z lần lượt bằng : 17 ; 35 ; 29; 462.Viết cấu hình e các ion : Fe3+ ; Cu2+ ; Na+ ; Cl- ; S2- .Bài tập
File đính kèm:
- Bai_7_Nito.ppt