Bài giảng Bài 9 - Tiết 12: Công thức hóa học (tiết 11)

 Câu hỏi thảo luận: 4’

 - Nhỡn vào mẫu các chất em thấy: phân tử do mấy nguyên tố húa học tạo nên?

- Vậy theo em CTHH của hợp chất sẽ gồm mấy KHHH?

- Giả sử KHHH của hợp chất 2 nguyờn tố là A và B, số nguyờn tử trong 1phõn tử chất là x,y. Hóy chỉ ra cỏch viết CTHH chung của hợp chất.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài 9 - Tiết 12: Công thức hóa học (tiết 11), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
GV: Phạm Minh TõmTrườngTH&THCS Sầm DươngHóy chỉ ra đõu là đơn chất, hợp chất?a. Than chỡ laứ do nguyeõn toỏ cacbon taùo neõnb. Canxi cacbonat do 3 nguyeõn toỏ Ca, C, O liờn kếtc. Rửùụu etylic do 3 nguyeõn toỏ C,H,O liờn kếtKhớ metan do 2 nguyeõn toỏ C,H liờn kếtKhớ nitơ do nguyờn tố nitơ tạo nờn.Tớnh phõn tử khối của:a/ Khớ ozụn cú phõn tử gồm 3 O liờn kết.b/ Axit sunfuric phõn tử gồm 2H, 1S, 4O liờn kết.KIỂM TRA MIỆNGChấtnguyờn tố húa họcCụng thức húa họckớ hiệu húa học?Bài 9 Tiết 12 CễNG THỨC HểA HỌCFeCuHHOOHóy quan sỏt cỏc chất trờn và cho biết chỳng thuộc loại chất nào? Vỡ sao? Cõu hỏi thảo luận: 4’ Nhỡn vào mẫu các chất em thấy: phân tử do mấy nguyên tố húa học tạo nên? - Vậy theo em CTHH của đơn chất sẽ gồm mấy KHHH?- Hóy viết CTHH của cỏc đơn chất trờn.Giả sử KHHH của đơn chất là A, số nguyờn tử trong 1phõn tử chất là x. Hóy chỉ ra cỏch viết CTHH chung của đơn chất.CuFeHHOOBài 9 tiết 12 CễNG THỨC HểA HỌCI- CễNG THỨC HểA HỌC CỦA ĐƠN CHẤTGồm 1 nguyên tố hoá học Công thức đơn chất : AxA: KHHH của nguyên tố tạo nên chất.x : chỉ số (Số nguyên tử của nguyên tố có trong một phân tử chất).Đơn chất kim loại và một sốphi kim rắn, x thường là 1 cònđơn chất phi kim khí, x thườnglà 2.Mỗi CTHH chỉ 1 phõn tử chất, vậyđể chỉ nhiều phõn tử chất ta viết thế nào?VD: viết CTHH của: 1 phõn tử khớ oxi: 5 phõn tử khớ oxi: 1 phõn tử khớ hidro:2 phõn tử khớ hidro:3 phõn tử canxi:O25O2H22H23Ca MUỐI ĂN (RẮN) NaClNƯỚCOHHCOOCacbonicCỏc chất trờn thuộc loại chất nào? Vỡ sao?Khớ metan Cõu hỏi thảo luận: 4’ - Nhỡn vào mẫu các chất em thấy: phân tử do mấy nguyên tố húa học tạo nên? - Vậy theo em CTHH của hợp chất sẽ gồm mấy KHHH?- Hóy viết CTHH của cỏc hợp chất trờn.- Giả sử KHHH của hợp chất 2 nguyờn tố là A và B, số nguyờn tử trong 1phõn tử chất là x,y. Hóy chỉ ra cỏch viết CTHH chung của hợp chất.COCacbonicONƯỚCOHHMUỐI ĂN (RẮN) ClNaKhớ mờtanI- CễNG THỨC HểA HỌC CỦA ĐƠN CHẤTII- CễNG THỨC HểA HỌC CỦA HỢP CHẤTTừ 2 KHHH trở lên.- CT chung : AxBy hoặc AxByCz trong đó:- A, B, C là kí hiệu nguyên tố tạo nên chất.x,y,z là chỉ số nguyên tử củamỗi nguyên tố trong một phân tử chất.Bài tập 1Viết CTHH của các chất saurồi chỉ rừ đõu là đơn chất, đõu là hợp chất?Khí metan (phõn tử có 1C và 4H)Khí clo (phõn tử có 2Cl)Nhôm oxit (phõn tử có 2Al, 3O)Khí ozon (phõn tử có 3O) Bài 9 tiết 12 CễNG THỨC HểA HỌCI- CễNG THỨC HểA HỌC CỦA ĐƠN CHẤTII- CễNG THỨC HểA HỌC CỦA HỢP CHẤT III- í NGHĨA CỦA CễNG THỨC HểA HỌCBiết được : - Nguyên tố nào tạo ra chất. - Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất. - Phân tử khối của chất.*. Lưu ý:O2 khác với 2OH2 khác với H2 trong H2SO4. Cú CTHH CO2 cho biết: Khí cacbonic do những nguyên tố nào tạo nên?Trong một phân tử khí cacboniccó mấy nguyên tử của mỗi nguyêntố?Tính PTK của chất.Qua VD vừa rồi em hãy rút ra ýnghĩa của CTHH?Bài 9 tiết 12 CễNG THỨC HểA HỌCLuyeọn taọp1. Caực caựch vieỏt sau chổ yự gỡ ?2. Duứng chửừ soỏ vaứ coõng thửực hoựa hoùc dieón ủaùt nhửừng yự sau :3 phaõn tửỷ Oxi2 phaõn tửỷ cacbonic 5 Cu 2NaCl 2 phõn tử Natriclorua3 O22 CO25 nguyờn tử CuTrỡnh baứy yự nghúa CTHH: cuỷa khớ Nitụ(N2), (canxi cacbonaựt) CaCO3 *CTHH: N2 cho bieỏt: - Khớ nitụ do nguyeõn toỏ nitụ taùo ra.- Coự 2 nguyeõn tửỷ nitụ trong 1 phaõn tửỷ PTK cuỷa N2 = 14 x 2 =28 ủv C *CTHH CaCO3 cho biết:Canxi cacbonaựt do 3 nguyờn tố Ca, C và O tạo nờn. Cú 1nguyờn tử Ca, 1 nguyờn tử C và 3 nguyờn tử O trong 1 phõn tử chất. PTK của CaCO3 = 40 + 12 + (16 x 3) =100 đvC Hóy chỉ CTHH của đơn chất, hợp chất trong cỏc CTHH sau: Cl2, NaOH, N2 , HCl, CaO, Fe, SO2, S, CaCO3, O3.BÀI TẬPĐơn chấtCl2, N2, Fe, S, O3Hợp chấtNaOH, HCl, CaO, SO2, CaCO31/ Phõn tử CuSO4 gồm:1 nguyờn tố Cu, 1 nguyờn tố S, 4 nguyờn tố O.1 nguyờn tử Cu, 1 nguyờn tử S, 4 nguyờn tử O.1 đơn chất Cu, 1 nguyờn tố S, 4 nguyờn tử O.2/ Phõn tử SO2 gồma)1 nguyờn tố S, 1 đơn chất Ob)1 nguyờn tử S, 2 nguyờn tử Oc) Cõu a,b đỳngd) Tất cả đều sai.Chọn cõu trả lời đỳng:CễNG THỨC HểA HỌCĐƠN CHẤTHỢP CHẤTRẮN (A)KHÍ (Ax)Cu, Fe, Na, S, PH2, O2, Cl2, N2, O32 nguyờn tố ( AxBy)>3 nguyờn tố (AxByCz....)H2O, FeCl2 H2SO4, NaHCO3CHẤTứHửụựng daón học sinh tửù hoùc * Đối với bài học tiết này: - Hoùc baứi, laứm baứi taọp 3,4,2( c,d) /34 sgk - HS khỏ làm thờm BT: Đọc bài đọc thờm trang 34/ sgk hóy lập tỉ số khối lượng của C và O tạo thành khớ cacbonic. Tương tự tớnh tỉ lệ phự hợp với CT đồng sunfat (CuSO4) đỏ vụi ( CaCO3).+ Tớnh PTK của cỏc chất sau: a/ C2H6O b/ NaOH c/ Al2(SO4)3 d/ Ca3(PO4)2*Lửu yự HS ghi caực kớ hieọu hoựa hoùc ghi theo thửự tửù ủeà baứi ghi sau naứy caực em seừ ủửụùc giaỷi thớch*Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Xem taứi lieọu baứi Hoựa trũ tỡm hiểu:+ Húa trị của nguyờn tố được xỏc định bằng cỏch nào?+ Quy tắc húa trị ?

File đính kèm:

  • pptHOA_8CTHH.ppt
Bài giảng liên quan