Bài giảng Bài : Axit – bazơ – muối
4. Tên gọi
axit + teõn phi kim +
Tên bazơ: tên kim loại (kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit
a)Bazơ tan được trong nước gọi là kiềm
b) Bazơ không tan trong nước
MOÂN: HOÙA HOẽCLớp: 8PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIẾN XƯƠNGTRƯỜNG THCS HỒNG TIẾNBAỉI : AXIT – BAZễ – MUOÁI Chào mừng quý thầy cô và tất cả các em học sinhTờn axitCTHHSố ng.tử HGốc axitHúa trị gốc axitAxit clohididricHClAxit sun fuhidricH2SAxit sun furicH2SO4Axit sun furơH2SO3Axit photphoricH3PO4Haừy ghi soỏ nguyeõn tửỷ hyủro, goỏc axit vaứ hoaự trũ goỏc axit vaứo baỷng sauKiểm tra bài cũ1H2H2H2H3HIIIIIIIIII = S= SO4= SO3 PO4 Cl AXIT – BAZễ – MUOÁI Baứi: 37Tieỏt: 55I. Axit: 1. Khaựi nieọm:Tờn axitCTHHSố ng.tử HGốc axitHúa trị gốc axitAxit clohididricHClAxit sun fuhidricH2SAxit sun furicH2SO4Axit sun furơH2SO3Axit photphoricH3PO41H2H2H2H3HIIIIIIIIII = S= SO4= SO3 PO4 ClPhân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit2. Công thức hoá họcA – gốc axit, hoá trị n=> công thức hoá học chung của axit là: .HnA3. Phân loại - Axit không có ôxi (HCI; H2S)- Axit có ôxi ( H2SO4; H2SO3; ) Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại. AXIT – BAZễ – MUOÁI Baứi: 37Tieỏt: 55I. Axit: 1. Khái niệmTờn axitCTHHSố ng.tử HGốc axitHúa trị gốc axitAxit clohididricHClAxit sun fuhidricH2SAxit sun furicH2SO4Axit sun furơH2SO3Axit photphoricH3PO41H2H2H2H3HIIIIIIIIII = S= SO4= SO3 PO4 Cl2. Công thức hoá họcHnA3. Phân loại - Axit không có ôxi (HCI; H2S)- Axit có ôxi ( H2SO4; H2SO3; )4. Tên gọi a) Axit không có ôxiTeõn axit: axit + teõn phi kim + Hidric (A – gốc axit, hoá trị n)VD: HCl : axit Clohidricb) Axit có ôxiVD: H2SO4 :axit sunffuic H2SO3 : axit sunfurơTeõn axit: axit + teõn phi kim +ụicicatHiđricuaơitH3PCloruaSunfuasunfatphotphfatsunfit AXIT – BAZễ – MUOÁI Baứi: 37Tieỏt: 55I. Axit: 1. Khái niệm2. Công thức hoá họcHnA3. Phân loại - Axit không có ôxi (HCI; H2S)- Axit có ôxi ( H2SO4; H2SO3; )4. Tên gọi a) Axit không có ôxiTeõn axit: axit + teõn phi kim + Hidric (A – gốc axit, hoá trị n)VD: HCl : axit Clohidricb) Axit có ôxiTeõn axit: axit + teõn phi kim +ụicVD: H2SO4 :axit sunffuic H2SO3 : axit sunfurơAÙp duùng: Baứi taọp 2 (SGK)Haừy vieỏt coõng thửực hoựa hoùc cuỷa caực axit coự goỏc axit dửụựi ủaõy vaứ ủoùc teõn cuỷa chuựng: = CO3 ; - NO3 ; - Br H2CO3 – axit cacbonicHNO3 – axit nitricHBr – axit bromhiđric AXIT – BAZễ – MUOÁI Baứi: 37Tieỏt: 55I. Axit: 1. Khái niệm2. Công thức hoá họcHnA3. Phân loại 4. Tên gọi a) Axit không có ôxiaxit + teõn phi kim + Hidric (A – gốc axit, hoá trị n)b) Axit có ôxiaxit + teõn phi kim +ụicBài tập: Haừy ghi kớ hieọu nguyeõn tửỷ kim loaùi, soỏ nhoựm hiủroxit vaứ hoựa trũ cuỷa kim loaùi vaứo baỷng 2Tờn bazơCTHHKim loại tạo ra bazơsố nhúm hidroxitHúa tri của kim loạiNatri hiđroxitNaOHCanxi hiđroxitCa(OH)2 Sắt III hiđroxitFe(OH)3NaCaFe123IIIIIIII. Bazơ1.Khái niệm Phân tử bazơ gồm có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđrôxit (- OH)2. Công thức hoá họcM(OH)n ( với n = hoá trị của kim loại)Hoạt động nhóm AXIT – BAZễ – MUOÁI Baứi: 37Tieỏt: 55I. Axit: 1. Khái niệm2. Công thức hoá họcHnA3. Phân loại 4. Tên gọi a) Axit không có ôxiaxit + teõn phi kim + Hidric b) Axit có ôxiaxit + teõn phi kim +ụicHaừy ghi kớ hieọu nguyeõn tửỷ kim loaùi, soỏ nhoựm hiủroxit vaứ hoựa trũ cuỷa kim loaùi vaứo baỷng 2Tờn bazơCTHHKim loại tạo ra bazơsố nhúm hidroxitHúa tri của kim loạiNatri hiđroxitNaOHCanxi hiđroxitCa(OH)2 Sắt III hiđroxitFe(OH)3NaCaFe123IIIIIIII. Bazơ1.Khái niệm Phân tử bazơ gồm có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđrôxit (- OH)2. Công thức hoá họcM(OH)n ( với n = hoá trị của kim loại)3. Tên gọiTên bazơ: tên kim loại (kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxitVD: NaOH : Natri hiđroxit AXIT – BAZễ – MUOÁI Baứi: 37Tieỏt: 55I. Axit: 1. Khái niệm2. Công thức hoá họcHnA3. Phân loại 4. Tên gọi a) Axit không có ôxiaxit + teõn phi kim + Hidric b) Axit có ôxiaxit + teõn phi kim +ụicII. Bazơ1.Khái niệm Phân tử bazơ gồm có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđrôxit (- OH)2. Công thức hoá họcM(OH)n ( với n = hoá trị của kim loại)3. Tên gọiTên bazơ: tên kim loại (kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxitVD: NaOH : Natri hidroxitGọi tên bazơ sauKOHBa(OH)2Fe(OH)2Cu(OH)2Kali hiđroxitBari hiđroxitSắt (II) hiđroxitĐồng (II) hiđroxit AXIT – BAZễ – MUOÁI Baứi: 37Tieỏt: 55I. Axit: 1. Khái niệm2. Công thức hoá họcHnA3. Phân loại 4. Tên gọi a) Axit không có ôxiaxit + teõn phi kim + Hidric b) Axit có ôxiaxit + teõn phi kim +ụicII. Bazơ1.Khái niệm2. Công thức hoá họcM(OH)n3. Tên gọi Tên bazơ: tên kim loại (kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit4.Phân loạia)Bazơ tan được trong nước gọi là kiềmNaOH; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2b) Bazơ không tan trong nướcCu(OH)2; Mg(OH)2; Fe(OH)3Gọi tên bazơ sauKOHBa(OH)2Fe(OH)2Cu(OH)2Kali hiđroxitBari hiđroxitSắt (II) hiđroxitĐồng (II) hiđroxit AXIT – BAZễ – MUOÁI Baứi: 37Tieỏt: 55I. Axit: 1. Khái niệm2. Công thức hoá họcHnA3. Phân loại 4. Tên gọi a) Axit không có ôxiaxit + teõn phi kim + Hidric b) Axit có ôxiaxit + teõn phi kim +ụicII. Bazơ1.Khái niệm2. Công thức hoá họcM(OH)n3. Tên gọi Tên bazơ: tên kim loại (kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit4.Phân loạia)Bazơ tan được trong nước gọi là kiềmNaOH; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2b) Bazơ không tan trong nướcCu(OH)2; Mg(OH)2; Fe(OH)3Bài tập 1: ẹieàn vaứo phieỏu hoùc taọp sau: Phieỏu hoùc taọp 1 Phieỏu hoùc taọp 2 Kim loạiCTHH của bazơ gọi tờn K Ba AlGốc axitCTHH của axit gọi tờn - Br = SO3 - NO3KOHBa(OH)2Al(OH)3Kali hiđroxitBarihiđroxitNhụm hiđroxitHBrH2SO3HNO3Axit brom hidricAxit sunfurơAxit nitrit AXIT – BAZễ – MUOÁI Baứi: 37Tieỏt: 55I. Axit: 1. Khái niệm2. Công thức hoá họcHnA3. Phân loại 4. Tên gọi a) Axit không có ôxiaxit + teõn phi kim + Hidric b) Axit có ôxiaxit + teõn phi kim +ụicII. Bazơ1.Khái niệm2. Công thức hoá họcM(OH)n3. Tên gọi Tên bazơ: tên kim loại (kèm hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit4.Phân loạia)Bazơ tan được trong nước gọi là kiềmNaOH; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2b) Bazơ không tan trong nướcCu(OH)2; Mg(OH)2; Fe(OH)3Bài tập :Hãy điền vào ô trống ở bảng sau những công thức hoá học thích hợp.Oxit bazơBazơ tương ứngOxit axitAxit tương ứng K2OHNO3 Ca(OH)2 SO2 Al2O3SO3 BaOH3PO4CaOKOHAl(OH)3Ba(OH)2N2O5P2O5H2SO3H2SO4 Hướng dẫn về nhàVề nhà làm cỏc bài tập 1 đến 5 trang 130 SGK Nghiờn cứu trước phần III để chuẩn bị cho giờ học sau .Xin chõn thành cảm ơn thầy ,cụ giỏo và cỏc em học sinh . Bảng tính tan trong nước của các axit - bazơ - Muối KKKKKKKKKKK TTT/kb PO4KKKKKKKKTTT/b SiO3KKKKKKKKKTTT/b CO3 KKKKI KKKI T ITTT/kb SO4KKKKKKKKKTTT/b SO3 KKKKKKT TK TTT/b SITTT TTTTTT TTT/b CH3COOTTTTT TTTTTT TTT/b NO3TTTTITTTTTKTTT/b Clkkkkkktiktt OHAlIIIFeIIIFeIICuIIPbIIHgIIZnIIBaIICaIIMgIIAgINaIKIHIHiđro và các kim loạiNhóm hiđroxit và gốc axitKOHCu(OH)2Mg(OH)2NaOHBa(OH)2Fe(OH)3Al(OH)3Fe(OH)2t : hợp chất tan được trong nướck : hợp chất không tani: hợp chất ít tanVạch ngang “-”: hợp chất không tồn tại hoặc bị phân huỷ trong nước.
File đính kèm:
- Axit_bazo_muoi_chuan.ppt