Bài giảng Bài giảng Bài 18: Mol (tiết 33)

 Tính số nguyên tử sắt có trong 2 mol nguyên tử sắt ?

Cứ 1 mol nguyên tử sắt có 6.1023 nguyên tử sắt

Vậy 2 mol nguyên tử sắt có x =? nguyên tử sắt

 Công thức tính số hạt vi mô(nguyên tử, phân tử)

Số hạt vi mô = số mol x N

Với N = 6.1023

 

ppt20 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài giảng Bài 18: Mol (tiết 33), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chào mừng quý thầy cô & các em học sinhCHƯƠNG III : MOL VÀ TÍNH 	TOÁN HOÁ HỌC BÀI 18 MOLI . MOL LÀ GÌ ?Khái niệmVí dụ Mol là lượng chất có chứa N(6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó. N(6.1023)(6.1023 được làm tròn từ số 6,02204.1023 )Khái niệm mol Tính số nguyên tử sắt có trong 2 mol nguyên tử sắt ?CÂU HỎI THẢO LUẬNCứ 1 mol nguyên tử sắt có 6.1023 nguyên tử sắtVậy 2 mol nguyên tử sắt có x =? nguyên tử sắt Công thức tính số hạt vi mô(nguyên tử, phân tử)Số hạt vi mô = số mol x NVới N = 6.1023Đáp án2x6.1023=12.1023=x1(nguyên tử sắt)II . KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ ?Khái niệmVí dụCHƯƠNG III : MOL VÀ TÍNH 	TOÁN HOÁ HỌC BÀI 18 MOLI . MOL LÀ GÌ ?Khái niệmVí dụSTTcác mẫuchấtn.tử khối hoặc p.tử khối1Đồng (Cu )2Lưu huỳnh (S)4Nước (H2O)Cu = 64, S = 32, O = 16, H = 164 đvC32 đvC18 đvC64 g32 g18 gKHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ ?Khối lượng mol(kí hiệu là M) của một chất là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đo,ù tính bằng gam, Khối lượng mol có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối.CÂU HỎI THẢO LUẬNSo sánh khái niệm nguyên tử khối với khái niệm khốilượng mol nguyên tử ?ĐÁP ÁN CÂU HỎI THẢO LUẬNNguyên tử khốiKhối lượng của một nguyên tửĐơn vị tính (đvC)Khối lượng mol nguyên tửKhối lượng của N nguyên tửĐơn vị tính (gam)Có cùng số trịKHÁC NHAUGIỐNG NHAUa/ Cho biết khối lượng mol nguyên tử clo : MCl = ? c/ Cho biết khối lượng mol phân tử axit clohiđric : MHCl = ?MCl = 35,5gMHCl = 1 + 35,5 = 36,5gXác định khối lượng mol nguyên tử, phân tử( Cl = 35,5 ; H = 1 )a/ Cách biểu diễn MC =12 g chỉ ý gì?b/ Cách biểu diễn MCO =28 g chỉ ý gì?Khối lượng của N nguyên tử C là 12gKhối lượng của N phân tử CO là 28gNêu ý nghĩa II . KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ ?Khái niệmVí dụCHƯƠNG III : MOL VÀ TÍNH 	TOÁN HOÁ HỌC BÀI 18 MOLI . MOL LÀ GÌ ?Khái niệmVí dụ THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ LÀ GÌ ?Khái niệmVí dụSTT1mol các khí Khối lượngmol1Khí clo (Cl2)71 g2Khí oxi (O2)32 g3Khí nitơ đioxit (NO2 )46 gThể tích chiếm ?Bằng nhauVCl2 = VO2=VNO2xét cùng đ/k về t0, P(1)(2)(3)1mol Cl21mol O21mol NO2Khí cloKhí oxiKhí nitơ đioxit1 mol H2 ở đktc1 mol O2 ở đktc1 mol CO2 ở đktcỞ đktc nghĩa là ở nhiệt độ 00C và áp suất 1 atmVH2 = VO2 = VCO2 = 22,4 lítỞ điều kiện tiêu chuẩn (đktc), thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít.VH2 = VO2 = VCO2 Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tíchbằng nhau thì :Chúng có cùng khối lượngChúng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suấtChúng có cùng số mol chấtChúng có tính chất giống nhauA. a, b b, c c, dTất cả đều đúngĐáp án: BCHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG TRONG CÁC PHƯƠNG ÁN SAUSTTCTHH CÁC CHẤT KHÍSỐ PHÂN TỬ KHÍSỐ MOL KHÍTHỂ TÍCH MOL KHÍ(lít), (ở đktc)1N20,6.10232CH40,53CO21,12TÍNH TOÁN VÀ ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO Ô TRỐNGPHIẾU HỌC TẬP0,12,243.102311,20,050,3.1023Nắm vững các khái niệm bài họcLàm các bài tập còn lại trang 65 SGKĐọc trước ở nhà phần I bài 19 trang 66 SGKDặn dò:XIN CẢM ƠNCHÚC SỨC KHỎE VÀ THÀNH CƠNG  

File đính kèm:

  • pptHoa_8_Bai_Mol.ppt
Bài giảng liên quan